Trang chủ  |   Lịch  |   Email  |  
009bet
Tên chuyên đề: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phát hiện đột biến gen của bệnh Mucopolysaccharide ở trẻ em

Chuyên ngành: Nhi khoa - 62720135

Họ tên: Lê Thị Thúy Hằng

Ngày bảo vệ: 03-04-2018

Hướng dẫn 1:TS. Trịnh Thanh Hùng

Hướng dẫn 2: PGS.TS. Nguyễn Thị Yến

Tóm tắt tiếng việt:

THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI

CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ

 

Tên đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận  lâm sàng và phát hiện đột biến gen của bệnh Mucopolysaccharide ở trẻ em”

Mã số: 62720135                              Chuyên ngành: Nhi khoa               Khóa 31

Nghiên cứu sinh: Lê Thị Thúy Hằng

Người hướng dẫn: 1 TS. Trịnh Thanh Hùng      2. PGS.TS. Nguyễn Thị Yến

Cơ sở đào tạo: Bộ môn Nhi - Trường Đại học Y Hà Nội

Những kết luận mới của luận án:

Phát hiện 5 thể Mucopolysaccharide (MPS): I, II, III, IV, VI trong đó thể MPS II là thể gặp với tỷ lệ cao nhất. Triệu chứng xuất hiện sớm của các bệnh nhân: Biến dạng xương, cứng khớp, chậm phát triển tâm thần, chậm nói.

Triệu chứng lâm sàng chung của các thể: Bộ mặt thô, biến dạng xương, cứng khớp, đục giác mạc, chậm phát triển tâm thần, có thể thoát vị bẹn hoặc rốn, tổn thương van tim. Thể MPS I nặng thường có đủ triệu chứng, Thể MPS II ít bị đục giác mạc. Thể MPS III chủ yếu biểu hiện tổn thương thần kinh. Thể MPS IV lại chủ yếu biểu hiện tổn thương xương nặng mà không bị tổn thương thần kinh. Thể MPS VI tương tự thể MPS I nhưng ít bị chậm phát triển tâm thần. Xquang: Xương sườn hình mái chèo có ở tất cả các bệnh nhân tiếp đến biến dạng cột sống, biến dạng xương dài. GAGs nước tiểu tăng cao đặc biệt ở thể nặng.

Có 6 loại đột biến được tìm thấy trong đó đột biến sai nghĩa chiếm tỷ lệ cao nhất. Phát hiện 9 đột biến chưa từng được công bố: Thể MPS I: p. R621P (thể nặng) và p.D349G (thể trung bình). MPS II: p.D56GfsX2 (thể nhẹ); p.L377GfsX10 (thể nhẹ); p.Y158fs (thể nặng); p.Q272X (thể nặng); p.N350Y (thể nặng). MPS IV: p.V427SfsX14 (thể nặng). MPS VI: p.Y175C (thể nặng).

 

NGƯỜI HƯỚNG DẪN

 (ký, ghi rõ họ tên)

 

 

TRỊNH THANH HÙNG

NGHIÊN CỨU SINH

(ký, ghi rõ họ tên)

 

 

LÊ THỊ THÚY HẰNG

 

 

 

 

 

 

 

Tóm tắt tiếng anh:

SUMMARY OF MEDICAL DOCTORAL THESIS’S NEW CONCLUSIONS

 

 

Topic: “Study on Clinical, Investigation Characteristics and Mutation Analysis For Mucopolysaccharidosis”

Code: 62720135;                             Specialty: Pediatrics.                       Course: 31

Fellow: Le Thi Thuy Hang

Supervisor: 1. Dr. Trinh Thanh Hung       2. Associate Professor: Nguyen Thi Yen, PhD

Institution: Pediatrics Department - Hanoi Medical University

New conclusions of the thesis:

Detection of 5 types of MPS: I, II, III, IV, VI in which MPS II is encountered at the highest rate. Early symptoms in patients: bone deformation, joint stiffness, mental retardation, speech delay.

The common clinical symptoms of all types: coarse face, bone deformity, joint stiffness, corneal cataract, mental retardation, inguinal and umbilical hernia, heart valve injury. Severe MPS I usually manifests all symptoms. MPS II rarely manifests symptoms of corneal cataract. MPS III mainly shows nerve damages. MPS IV mainly shows severe bone damage but nerve damage. MPS VI is similar to MPS I but less likely to develop mental retardation. X-ray: oar shaped ribs are present in all patients, followed by spinal deformities, long bone deformities. Urinary GAGs are particularly elevated in severe MPSs.

There are 6 types of mutations found in which the missense mutations take the highest rate. 9 unpublished mutants were detected: MPS I: p. R621P (severe type) and p.D349G (moderate type). MPS II: p. 56GfsX2 (mild type); P.L377GfsX10 (mild type); P.Y158fs (severe type); P.Q272X (severe type); P.N350Y (severe type). MPS IV: p.V427SfsX14 (severe type). MPS VI: p.Y175C (severe type).

 

SUPERVISOR

 (Signature, full name)

 

 

TRINH THANH HUNG

FELLOW

(Signature, full name)

 

 

LE THI THUY HANG

 

 

 

Tóm tắt: Tải file

Toàn văn: Tải file

Loading...



Luận án, luận văn, chuyên đề khác

Tên Họ tên Hướng dẫn1 Hướng dẫn2 Ngày bảo vệ
Nghiên cứu hiệu quả của Adrogel bôi da trong kích thích buồng trứng ở người bệnh đáp ứng kém buồng trứng Hoàng Quốc Huy GS.TS. Nguyễn Viết Tiến PGS.TS. Hồ Sỹ Hùng 27-12-2021
Nghiên cứu điều trị rách chóp xoay bằng kỹ thuật nội soi khâu gân Mason Allen cải biên và tạo vi tổn thương tại diện bám Nguyễn Hữu Mạnh GS.TS. Trần Trung Dũng 10-12-2021
Đánh giá kết quả phẫu thuật NUSS có nội soi hỗ trợ điều trị bệnh lõm ngực bẩm sinh tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức Nguyễn Thế May PGS.TS. Đoàn Quốc Hưng 21-06-2021
“Xác định một số gen, phân tử có liên quan đến hội chứng SJS/TEN ở người Việt Nam” Trần Thị Huyền PGS. TS. Phạm Thị Lan GS. Riichiro Abe 11-05-2021
Nghiên cứu thay đổi Lysyl oxidase của tế bào nội mô mạch máu võng mạc ở môi trường nồng độ glucose cao Nguyễn Ngân Hà PGS.TS. Trần Huy Thịnh TS. Nguyễn Xuân Tịnh 27-11-2020
"Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi". (Ngày công bố: 18/01/2021) Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
"Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi". (Ngày công bố: 18/01/2021) Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc sarcopenia ở người bệnh cao tuổi Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
“Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non” Ngày công bố 02-11-2020 Đỗ Nam Khánh GS.TS. Lê Thị Hương PGS.TS. Trần Quang Bình 24-11-2020
"Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non", ngày công bố: 05/01/2021 Đỗ Nam Khánh GS.TS. Lê Thị Hương PGS.TS. Trần Quang Bình 23-11-2020
Nghiên cứu giải phẫu các vạt mạch xuyên cơ bụng chân và động mạch gối xuống Võ Tiến Huy PGS.TS. Ngô Xuân Khoa 29-11-2019
Chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne bằng kỹ thuật Microsatellite Đinh Thuý Linh PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh 11-11-2019
Chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne bằng kỹ thuật Microsatellite Đinh Thuý Linh PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh 11-11-2019
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và biến đổi di truyền của hội chứng Prader-Willi An Thùy Lan PGS.TS. Phan Thị Hoan 05-11-2019
Nghiên cứu nồng độ yếu tố tăng sinh tân mạch trong thủy dịch trước và sau tiêm nội nhãn Bevacizumab ở bệnh võng mạc đái tháo đường Nguyễn Tuấn Thanh Hảo PGS.TS. Phạm Trọng Văn 01-11-2019
Đánh giá kết quả điều trị bổ trợ phác đồ FOLFOX4 trong ung thư biểu mô tuyến đại tràng giai đoạn III Từ Thị Thanh Hương GS.TS. Nguyễn Bá Đức 25-10-2019
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cắt lớp vi tính, và mối liên quan của một số yếu tố tiên lượng với kết quả điều trị của ung thư hạ họng Nguyễn Như Ước GS.TS. Nguyễn Đình Phúc PGS.TS. Lê Trung Thọ 17-10-2019
Nghiên cứu phẫu thuật cố định lối sau và giải ép lối trước trong điều trị lao cột sống ngực, thắt lưng có biến chứng thần kinh Nguyễn Khắc Tráng PGS.TS. Nguyễn Công Tô 10-10-2019
Nghiên cứu phấu thuật cố định lối sau và giải ép lối trước trong điều trị lao cột sống ngực, thắt lưng có biến chứng thần kinh Nguyễn Khắc Tráng PGS.TS. Nguyễn Công Tô 10-10-2019
Nghiên cứu ảnh hưởng lên giãn cơ tồn dư của rocuronium tiêm ngắt quãng hoặc truyền liên tục trong phẫu thuật nội soi ổ bụng kéo dài Bùi Hạnh Tâm GS.TS. Nguyễn Hữu Tú 10-10-2019

009bet
1