Nghiên cứu thay đổi Lysyl oxidase của tế bào nội mô mạch máu võng mạc ở môi trường nồng độ glucose cao
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Ngân Hà
|
PGS.TS. Trần Huy Thịnh
|
TS. Nguyễn Xuân Tịnh
|
"Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi". (Ngày công bố: 18/01/2021)
|
Nội tiết - 62720145
|
Nguyễn Ngọc Tâm
|
PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền
|
GS.TS. Phạm Thắng
|
"Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi". (Ngày công bố: 18/01/2021)
|
Nội tiết - 62720145
|
Nguyễn Ngọc Tâm
|
PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền
|
GS.TS. Phạm Thắng
|
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
|
Nội tiết - 62720145
|
Nguyễn Ngọc Tâm
|
PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền
|
GS.TS. Phạm Thắng
|
“Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non” Ngày công bố 02-11-2020
|
Dinh dưỡng - 62720303
|
Đỗ Nam Khánh
|
GS.TS. Lê Thị Hương
|
PGS.TS. Trần Quang Bình
|
"Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non", ngày công bố: 05/01/2021
|
Dinh dưỡng - 62720303
|
Đỗ Nam Khánh
|
GS.TS. Lê Thị Hương
|
PGS.TS. Trần Quang Bình
|
Nghiên cứu giải phẫu các vạt mạch xuyên cơ bụng chân và động mạch gối xuống
|
Giải phẫu người - 62720104
|
Võ Tiến Huy
|
PGS.TS. Ngô Xuân Khoa
|
|
Chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne bằng kỹ thuật Microsatellite
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Đinh Thuý Linh
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh
|
|
Chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne bằng kỹ thuật Microsatellite
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Đinh Thuý Linh
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và biến đổi di truyền của hội chứng Prader-Willi
|
Y sinh học di truyền - 62720111
|
An Thùy Lan
|
PGS.TS. Phan Thị Hoan
|
|
Nghiên cứu nồng độ yếu tố tăng sinh tân mạch trong thủy dịch trước và sau tiêm nội nhãn Bevacizumab ở bệnh võng mạc đái tháo đường
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Tuấn Thanh Hảo
|
PGS.TS. Phạm Trọng Văn
|
|
Đánh giá kết quả điều trị bổ trợ phác đồ FOLFOX4 trong ung thư biểu mô tuyến đại tràng giai đoạn III
|
Ung thư - 62720149
|
Từ Thị Thanh Hương
|
GS.TS. Nguyễn Bá Đức
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cắt lớp vi tính, và mối liên quan của một số yếu tố tiên lượng với kết quả điều trị của ung thư hạ họng
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Nguyễn Như Ước
|
GS.TS. Nguyễn Đình Phúc
|
PGS.TS. Lê Trung Thọ
|
Nghiên cứu phẫu thuật cố định lối sau và giải ép lối trước trong điều trị lao cột sống ngực, thắt lưng có biến chứng thần kinh
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Nguyễn Khắc Tráng
|
PGS.TS. Nguyễn Công Tô
|
|
Nghiên cứu phấu thuật cố định lối sau và giải ép lối trước trong điều trị lao cột sống ngực, thắt lưng có biến chứng thần kinh
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Nguyễn Khắc Tráng
|
PGS.TS. Nguyễn Công Tô
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng lên giãn cơ tồn dư của rocuronium tiêm ngắt quãng hoặc truyền liên tục trong phẫu thuật nội soi ổ bụng kéo dài
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Bùi Hạnh Tâm
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Tú
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân ung thư phổi nguyên phát
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Đỗ Tiến Dũng
|
GS.TS. Phạm Quang Vinh
|
GS.TS. Mai Trọng Khoa
|
Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của chỉ số B type Natriuretic Peptide trong suy tim trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Ngô Anh Vinh
|
GS.TS. Lê Thanh Hải
|
PGS.TS. Phạm Hữu Hòa
|
Nghiên cứu đột biến gen RB1 và mối liên quan đến đặc điểm lâm sàng trên bệnh nhân u nguyên bào võng mạc
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Ngọc Chung
|
PGS.TS. Phạm Trọng Văn
|
PGS.TS. Trần Huy Thịnh
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa kháng thể kháng Nucleosome và C1q với mức độ hoạt động của bệnh và tổn thương thận trong Lupus ban đỏ hệ thống trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Bùi Song Hương
|
PGS.TS. Lê Thị Minh Hương
|
TS. Trần Thị Chi Mai
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các yếu tố nguy cơ đột quỵ của nhồi máu não cấp ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Nguyễn Thị Bảo Liên
|
PGS.TS. Nguyễn Đạt Anh
|
PGS.TS. Phạm Quốc Khánh
|
Nghiên cứu xác định đột biến gen CYP1B1 gây bệnh glôcôm bẩm sinh nguyên phát và phát hiện người lành mang gen bệnh
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Trần Thu Hà
|
PGS.TS. Trần Vân Khánh
|
PGS.TS. Vũ Thị Bích Thủy
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện sinh lý thần kinh và điều trị hội chứng ống cổ tay vô căn ở người trưởng thành
|
Thần kinh - 62720147
|
Phan Hồng Minh
|
GS.TS. Lê Quang Cường
|
|
Thực trạng và hiệu quả sử dụng dịch vụ quản lý, chăm sóc người bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen ở một số đơn vị quản lý bệnh phổi mạn tính tại Việt Nam
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Trần Thị Lý
|
PGS.TS. Lê Văn Hợi
|
PGS.TS. Đinh Ngọc Sỹ
|
Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán cholesteatoma tai giữa tái phát
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Lê Văn Khảng
|
GS.TS. Phạm Minh Thông
|
PGS.TS. Đoàn Thị Hồng Hoa
|
Nghiên cứu phẫu thuật ghép giác mạc trên mắt đã được tái tạo bề mặt nhãn cầu sau bỏng
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Trần Khánh Sâm
|
PGS.TS. Hoàng Thị Minh Châu
|
|
Nghiên cứu đặc điểm điện sinh lý tim và kết quả điều trị hội chứng Wolff-Parkinson-White ở trẻ em bằng năng lượng sóng có tần số radio
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Thanh Hải
|
PGS.TS. Phạm Quốc Khánh
|
GS.TS. Nguyễn Lân Việt
|
Nghiên cứu định lượng steroid niệu bằng GC/MS trong chẩn đoán rối loạn sinh tổng hợp steroid bẩm sinh ở trẻ em
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Trần Thị Ngọc Anh
|
TS. Trần Thị Chi Mai
|
PGS.TS. Trần Minh Điển
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS) ở trẻ em theo tiêu chuẩn Berlin 2012
|
Nhi khoa - 62720135
|
Trần Văn Trung
|
PGS.TS. Phạm Văn Thắng
|
|
Đánh giá kết quả trung hạn của phương pháp bít thông liên thất bằng Coil - Pfm hoặc dụng cụ một cánh trong bít thông liên thất phần quanh màng
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Đoàn Đức Dũng
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu
|
|
Nghiên cứu tình trạng sức khỏe răng miệng, nhu cầu điều trị và đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp cho người cao tuổi tại tỉnh Yên Bái
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Vũ Duy Hưng
|
PGS.TS. Lương Ngọc Khuê
|
PGS.TS. Trương Mạnh Dũng
|
Nghiên cứu giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Xuân Hậu
|
PGS.TS. Lê Văn Quảng
|
|
Nghiên cứu nguyên nhân gây liệt dây thần kinh vận nhãn và kết quả điều trị liệt dây thần kinh IV
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Trần Thị Chu Quý
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hiệp
|
PGS.TS. Vũ Thị Bích Thuỷ
|
Nguyên nhân tử vong do một số bệnh tim mạch và biện pháp cải thiện chất lượng thống kê tử vong tại trạm y tế xã ở tỉnh Bắc Ninh và Hà Nam
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Trần Quốc Bảo
|
PGS.TS. Lê Trần Ngoan
|
TS. Tô Thanh Lịch
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ tắc động mạch phổi cấp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
Nội hô hấp - 62720144
|
Nguyễn Quang Đợi
|
PGS.TS. Hoàng Hồng Thái
|
PGS.TS. Chu Thị Hạnh
|
Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng bệnh rubella bẩm sinh và mối liên quan của rubella ở mẹ theo thời kỳ mang thai tới thai nhi
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Văn Thường
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Bàng
|
|
Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành và hiệu quả can thiệp về 6 nhiệm vụ của cộng tác viên phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng tại Hải Dương
|
Phục hồi chức năng - 62720166
|
Phạm Thị Cẩm Hưng
|
GS.TS. Cao Minh Châu
|
PGS.TS. Phạm Thị Nhuyên
|
Chẩn đoán bệnh vú bằng lâm sàng và tế bào học chọc hút kim nhỏ có hướng dẫn của siêu âm
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Trần Mạnh Hà
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng
|
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi bảo tồn cơ thắt trong ung thư trực tràng giữa và dưới
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Quách Văn Kiên
|
PGS.TS. Phạm Đức Huấn
|
PGS.TS. Đỗ Trường Sơn
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, tình trạng miễn dịch và một số yếu tố liên quan đến viêm phổi tái nhiễm ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương
|
Nhi khoa - 62720135
|
Phạm Ngọc Toàn
|
GS.TS. Lê Thanh Hải
|
PGS.TS. Lê Thị Minh Hương
|
Nghiên cứu điều trị phẫu thuật lao cột sống cổ qua đường mổ cổ trước
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Nguyễn Xuân Diễn
|
PGS.TS. Nguyễn Công Tô
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, đặc điểm cộng hưởng từ và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u màng não trên yên
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Đỗ Mạnh Thắng
|
PGS.TS. Kiều Đình Hùng
|
PGS.TS. Hà Kim Trung
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, đặc điểm cộng hưởng từ và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u màng não trên yên
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Đỗ Mạnh Thắng
|
PGS.TS. Kiều Đình Hùng
|
PGS.TS. Hà Kim Trung
|
Nghiên cứu phẫu thuật cắt dịch kính điều trị lỗ hoàng điểm
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Đỗ Văn Hải
|
PGS.TS. Cung Hồng Sơn
|
|
Nghiên cứu dự phòng sâu răng bằng gel Fluor ở người cao tuổi thành phố Hải Phòng
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Hà Ngọc Chiều
|
PGS.TS. Trương Mạnh Dũng
|
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi qua ổ phúc mạc đặt lưới nhân tạo điều trị thoát vị bẹn tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Đỗ Mạnh Toàn
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến
|
PGS.TS. Trịnh Văn Tuấn
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt thực quản và nạo vét hạch rộng hai vùng (ngực-bụng) trong điều trị ung thư thực quản
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
PGS.TS. Phạm Đức Huấn
|
PGS.TS. Đỗ Trường Sơn
|
Nghiên cứu tình trạng đông cầm máu ở người cao tuổi bị bệnh đái tháo đường type 2 và mối liên quan với các biến chứng mạch máu”
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Trương Thị Như Ý
|
PGS.TS. Vũ Thị Minh Phương
|
GS.TS. Phạm Thắng
|
Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng quy trình nuôi cấy và bảo quản tạo cốt bào biệt hóa từ tế bào gốc trung mô tủy xương
|
Mô phôi thai học - 62720103
|
Lê Thị Hồng Nhung
|
PGS.TS. Ngô Duy Thìn
|
PGS.TS.Lý Tuấn Khải
|
Bạo lực gia đình và sức khỏe của thai phụ, trẻ sơ sinh tại huyện Đông Anh, Hà Nội năm 2014 - 2015
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Nguyễn Hoàng Thanh
|
PGS.TS. Ngô Văn Toàn
|
PGS.TS. Nguyễn Đăng Vững
|
Nghiên cứu điều trị không mổ vỡ lách trong chấn thương bụng kín tại Bệnh viện hữu nghị Việt Đức
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Trần Ngọc Dũng
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến
|
PGS.TS Kim Văn Vụ
|
Dự đoán sớm thiếu máu não cục bộ thứ phát sau xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch dựa vào lâm sàng và hình ảnh học
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Phan Anh Phong
|
PGS.TS. Nguyễn Đạt Anh
|
PGS.TS. Vũ Đăng Lưu
|
Nghiên cứu kiểu hình và kiểu gen ở bệnh nhi beta-Thalassmia
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
PGS.TS. Bùi Văn
|
TS. Dương Bá Trực
|
Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư thanh quản trước và sau phẫu thuật
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Bùi Thế Anh
|
PGS.TS Phạm Tuấn Cảnh
|
|
Đánh giá hiệu quả điều trị sai khớp cắn loại II do lùi xương hàm dưới có sử dụng khí cụ chức năng cố định Forsus
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Đặng Thị Vỹ
|
GS.TS. Trịnh Đình Hải
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Phương
|
Kết quả điều trị nhồi máu não trong giai đoạn từ 3 đến 4,5 giờ bằng thuốc tiêu huyết khối Alteplase liều thấp
|
Thần kinh - 62720147
|
Phạm Phước Sung
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Liệu
|
PGS.TS. Mai Duy Tôn
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của u thần kinh thính giác và đánh giá kết quả phẫu thuật theo đường mổ xuyên mê nhĩ
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Đào Trung Dũng
|
PGS.TS. Lê Công Định
|
PGS.TS. Đồng Văn Hệ
|
Nghiên cứu cắt dịch kính bơm dầu silicone nội nhãn điều trị chấn thương nhãn cầu nặng
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Minh Phú
|
PGS.TS. Lê Thị Kim Xuân
|
PGS.TS. Cung Hồng Sơn
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị một số tổn thương động mạch vành bằng phương pháp nong bóng có phủ thuốc
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Nguyễn Minh Hùng
|
GS.TS. Nguyễn Lân Việt
|
PGS.TS. Phạm Mạnh Hùng
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt dạ dày, vét hạch D2 , D2 mở rộng điều trị ung thư biểu mô dạ dày
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Phạm Văn Nam
|
PGS.TS. Triệu Triều Dương
|
GS.TS. Hà Văn Quyết
|
Nghiên cứu căn nguyên, đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố tiên lượng bệnh viêm não cấp ở trẻ em Việt Nam
|
Nhi khoa - 62720135
|
Trần Thị Thu Hương
|
GS.TS. Phạm Nhật An
|
|
Nghiên cứu một số chỉ số đông máu của thai phụ
|
Sinh lý học - 62720107
|
Phan Thị Minh Ngọc
|
GS.TS. Phạm Quang Vinh
|
PGS.TS. Lê Ngọc Hưng
|
Xác định tính đa hình của các gen TP53 và gen MDM2 ở bệnh nhân ung thư phổi
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Trần Khánh Chi
|
PGS.TS. Trần Huy Thịnh
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
|
Nghiên cứu giá trị của Fetal Fibronectin âm đạo và Interleukin-8 cổ tử cung trong tiên đoán đẻ non
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Đỗ Tuấn Đạt
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
PGS.TS. Lê Hoàng
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị chấn thương thận
|
Ngoại thận và tiết niệu - 62720126
|
Trần Quốc Hòa
|
PGS.TS. Hoàng Long
|
|
Nghiên cứu hiệu quả và tính an toàn của mifepriston phối hợp với misoprostol để kết thúc thai nghén từ 10 đến 20 tuần tại bệnh viện Phụ sản Trung ương
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Vũ Văn Khanh
|
PGS.TS. Phạm Huy Hiền Hào
|
PGS.TS. Vũ Văn Du
|
Nghiên cứu sự biến đổi một số cytokin ở bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống
|
Da liễu - 62720152
|
Vũ Nguyệt Minh
|
GS.TS. Trần Hậu Khang
|
|
Nghiên cứu đặc điểm loét bàn chân và kết quả điều trị giảm tải loét gan bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường
|
Nội tiết - 62720145
|
Lê Bá Ngọc
|
PGS.TS. Nguyễn Khoa Diệu Vân
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị glôcôm ác tính
|
Nhi khoa - 62720135
|
Phạm Thị Thu Hà
|
PGS.TS. Trần Thị Nguyệt Thanh
|
PGS.TS. Đào Thị Lâm Hường
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đột biến gen NPHS2 ở trẻ mắc hội chứng thận hư tiên phát kháng thuốc steroid
|
Nhi khoa - 62720135
|
Phạm Văn Đếm
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương
|
PGS.TS. Đinh Đoàn Long
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đột biến gen NPHS2 ở trẻ mắc hội chứng thận hư tiên phát kháng thuốc steroid
|
Nhi khoa - 62720135
|
Phạm Văn Đếm
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương
|
PGS.TS. Đinh Đoàn Long
|
Đánh giá kết quả chỉnh hình màng nhĩ xương con đồng thời với phẫu thuật khoét chũm tiệt căn
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Nguyễn Hoàng Huy
|
PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong
|
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực và ổ bụng điều trị ung thư thực quản ngực
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Trịnh Viết Thông
|
PGS.TS. Phạm Đức Huấn
|
|
Nghiên cứu phẫu thuật nội soi qua đường mũi xoang bướm trong điều trị u sọ hầu
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Nguyến Thanh Xuân
|
PGS.TS. Kiều Đình Hùng
|
|
Nghiên cứu tỷ suất mới mắc ung thư dạ dày trong cộng đồng dân cư Hà Nội giai đoạn 2009-2013
|
Ung thư - 62720149
|
Phan Văn Cương
|
GS.TS. Trần Văn Thuấn
|
|
Nghiên cứu ứng dụng tạo hình dây chằng chéo sau qua nội soi kỹ thuật tất cả bên trong
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Đỗ Văn Minh
|
PGS.TS. Ngô Văn Toàn
|
|
Nghiên cứu độc tính và hiệu quả của dịch chiết từ rễ cây Ba Bét Lùn (Mallotusnanus Airy Shaw) điều trị bệnh trứng cá thông thường
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Phan Thị Hoa
|
PGS.TS. Trần Lan Anh
|
PGS.TS. Tạ Văn Bình
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của chức năng nhận thức sau nhồi máu não và một số yếu tố liên quan
|
Thần kinh - 62720147
|
Đào Thị Bích Ngọc
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Liệu
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Việt
|
Đánh giá kết quả hóa xạ trị đồng thời trong ung thư vòm mũi họng giai đoạn II tại Bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Trần Thị Kim Phượng
|
PGS.TS. Tạ Văn Tờ
|
TS. Võ Văn Xuân
|
“Nghiên cứu hiệu quả bổ sung sản phẩm giàu acid amin và vi chất dinh dưỡng (Viaminokid) cho trẻ 1-3 tuổi suy dinh dưỡng thấp còi”.
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Thị Thuý Hồng
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Lâm
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Yến
|
Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sau sinh tại huyện Đông Anh, Hà Nội
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Trần Thơ Nhị
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường và hiệu quả biện pháp can thiệp tại tỉnh Hà Nam
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Trọng Khải
|
PGS.TS. Hoàng Năng Trọng
|
PGS.TS. Hoàng Thị Phúc
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cắt lớp vi tính, mô bệnh học của viêm tai xương chũm cholesteatoma
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Nguyễn Kỳ Duy Tâm
|
GS.TS. Nguyễn Đình Phúc
|
PGS.TS. Lê Trung Thọ
|
Nghiên cứu biến đổi nồng độ và giá trị tiên lượng lưu lượng tim thấp, kết quả sớm sau sửa toàn bộ tứ chứng Fallot ở bệnh nhi của troponin T siêu nhạy
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Trần Mai Hùng
|
GS.TS. Nguyễn Quang Tuấn
|
|
Nghiên cứu điều trị bệnh lý nội mô giác mạc bằng phẫu thuật ghép nội mô DSAEK
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Phạm Thị Thùy Linh
|
PGS.TS. Hoàng Thị Minh Châu
|
TS. Phạm Ngọc Đông
|
Mô hình tử vong do các bệnh không lây nhiễm giai đoạn 2005 - 2014 tại tỉnh Nghệ An và đánh giá giải pháp can thiệp nâng cao chất lượng báo cáo tử vong
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Nguyễn Văn Thương
|
PGS.TS. Lê Trần Ngoan
|
|
Nghiên cứu lâm sàng, tổn thương não và các yếu tố liên quan đến động kinh cục bộ kháng thuốc ở trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Đặng Anh Tuấn
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến đáp ứng corticosteroid dạng hít ở trẻ hen phế quản
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Thị Bích Hạnh
|
PGS.TS. Lê Thị Minh Hương
|
GS.TSKH. Dương Quý Sỹ
|
Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị nồng độ LH trong tiên lượng điều trị kích thích phóng noãn bệnh nhân vô sinh do buồng trứng đa nang bằng clomiphene citrate đơn thuần và kết hợp với FSH
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Trần Thị Thu Hạnh
|
PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan và kết quả điều trị ung thư da tế bào vảy bằng phẫu thuật
|
Da liễu - 62720152
|
Vũ Thái Hà
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thường
|
TS. Nguyễn Sỹ Hóa
|
Nghiên cứu giá trị của chụp cộng hưởng từ 1.5Tesla trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Lê Tuấn Linh
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Huề
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu
|
Kết quả áp dụng phương pháp phẫu thuật phối hợp can thiệp nội mạch một thì điều trị bệnh thiếu máu mạn tính chi dưới
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Nguyễn Duy Thắng
|
PGS.TS. Đoàn Quốc Hưng
|
|
Nghiên cứu ứng dụng vi phẫu thắt giãn tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam
|
Ngoại thận và tiết niệu - 62720126
|
Nguyễn Hoài Bắc
|
PGS.TS. Hoàng Long
|
|
Nghiên cứu phác đồ hóa xạ trị đồng thời có hóa trị trước cho ung thư vòm mũi họng giai đoạn di căn hạch N2,3M0 tại Bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Phạm Tiến Chung
|
PGS.TS. Bùi Công Toàn
|
PGS.TS. Ngô Thanh Tùng
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và thực trạng điều trị trầm cảm ở người bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực tại Viện Sức khoẻ Tâm thần
|
Tâm thần - 62720148
|
Lê Thị Thu Hà
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Việt
|
PGS.TS. Trần Hữu Bình
|
Nghiên cứu hình thái giải phẫu khối bên xương sàng của người Việt Nam ứng dụng trong phẫu thuật nội soi điều trị viêm mũi xoang mạn tính
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Đào Đình Thi
|
PGS.TS. Võ Thanh Quang
|
. GS.TS. Lê Gia Vinh
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2
|
Tâm thần - 62720148
|
Trần Thị Hà An
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Việt
|
PGS.TS. Nguyễn Khoa Diệu Vân
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo bác sĩ đa khoa theo chương trình 4 năm cho vùng dân tộc ít người
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Trần Đức Thuận
|
GS.TS. Trương Việt Dũng
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm huyệt Ủy trung và ảnh hưởng của điện châm huyệt này đối với bệnh nhân yêu cước thống thể thận hư
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Vũ Thái Sơn
|
PGS.TS. Nguyễn Bá Quang
|
PGS.TS. Lê Đình Tùng
|
Nghiên cứu điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB, IV bằng hóa trị phác đồ cisplatin kết hợp với paclitaxel hoặc etoposide.
|
Ung thư - 62720149
|
Hàn Thị Thanh Bình
|
GS.TS. Nguyễn Bá Đức
|
GS.TS. Trần Văn Thuấn
|
Đánh giá kết quả hóa trị phác đồ bevacizumab kết hợp FOLFOX4 trong ung thư đại tràng di căn
|
Ung thư - 62720149
|
Đỗ Huyền Nga
|
PGS.TS. Đoàn Hữu Nghị
|
|
Đặc điểm lâm sàng và gánh nặng chăm sóc cho bệnh nhân Alzheimer giai đoạn nặng
|
Thần kinh - 62720147
|
Nguyễn Thanh Bình
|
PGS.TS. Nguyễn Trọng Hưng
|
GS.TS. Phạm Thắng
|
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật bắc cầu chủ vành ở bệnh nhân hẹp ba thân động mạch vành tại trung tâm tim mạch bệnh viện E
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Nguyễn Công Hựu
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước
|
|
Nghiên cứu kết quả bước đầu điều trị di căn gan trong ung thư đại trực tràng bằng đốt nhiệt sóng cao tần kết hợp hóa chất toàn thân
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Việt Long
|
GS.TS. Mai Hồng Bàng
|
|
Đánh giá tác động của thông khí nhân tạo bảo vệ phổi trong tuần hoàn ngoài cơ thể lên đáp ứng viêm và tình trạng phổi ở bệnh nhân phẫu thuật mạch vành
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Hà Mai Hương
|
GS.TS. Nguyễn Thị Dụ
|
TS. Đỗ Ngọc Sơn
|
Nghiên cứu một số chỉ số hóa sinh liên quan đến tình trạng dinh dưỡng sắt, vitamin A ở phụ nữ được bổ sung thực phẩm.
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Thị Diệp Anh
|
PGS.TS. Phạm Thiện Ngọc
|
PGS.TS. Lê Bạch Mai
|
Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạch não giữa bằng thuốc rtPA đường tĩnh mạch phối hợp với siêu âm Doppler xuyên sọ
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Trần Quang Thắng
|
PGS.TS Nguyễn Đạt Anh
|
GS.TS. Lê Văn Thính
|
Đặc điểm ngộ độc do ăn nấm độc và hiệu quả một số giải pháp can thiệp tại tỉnh Sơn La.
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Cao Văn Trung
|
GS.TS. Phạm Duy Tường
|
PGS.TS. Hoàng Công Minh
|
Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng và một số phương pháp xử trí đặt nội khí quản khó trên bệnh nhân có bệnh đường thở trong phẫu thuật Tai mũi họng
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Nguyễn Phú Vân
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Tú
|
PGS.TS. Quách Thị Cần
|
Nghiên cứu độc tính và tác dụng trên chức năng sinh sản của OS35 trong thực nghiệm
|
Dược lý và độc chất - 62720120
|
Đậu Thùy Dương
|
PGS.TS. Nguyễn Trần Thị Giáng Hương
|
PGS.TS. Lê Minh Hà
|
Đánh giá hiệu quả điều trị rối loạn lo âu lan tỏa bằng liệu pháp thư giãn - luyện tập
|
Tâm thần - 62720148
|
Trần Nguyễn Ngọc.
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Việt.
|
|
Nghiên cứu DNA phôi thai tự do trong huyết tương thai phụ bằng kỹ thuật Realtime PCR nhằm dự báo sớm tiền sản giật
|
Dị ứng và miễn dịch - 62720109
|
Nguyễn Thị Phương Lan
|
PGS.TS. Nguyễn Thanh Thúy
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang phổi và vi khuẩn gây bệnh của viêm phổi bệnh viện ở người lớn điều trị tại bệnh viện Phổi Trung ương
|
Lao - 62720150
|
Lê Bật Tân
|
PGS.TS. Lê Ngọc Hưng
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng
|
Nghiên cứu giải phẫu mạch máu vạt bẹn và đối chiếu với ứng dụng trong phẫu thuật tạo hình
|
Giải phẫu người - 62720104
|
Nguyễn Đức Thành
|
GS.TS. Trần Thiết Sơn
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
|
Nghiên cứu ứng dụng tạo hình đốt sống bằng bơm cement có bóng cho bệnh nhân xẹp đốt sống do loãng xương
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Đỗ Mạnh Hùng
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
|
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm đường trong ống tai ở bệnh nhân viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Nguyễn Thị Tố Uyên
|
PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong
|
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động, tổn thương mô bệnh học và tính đa hình thái gen STAT4; IRF5; CDKN1A trong viêm thận lupus
|
Nội thận - Tiết niệu - 62720146
|
Nghiêm Trung Dũng
|
PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển
|
|
Nghiên cứu thực trạng môi trường và sức khỏe người lao động ở một số nhà máy chế biến quặng kẽm, đề xuất giải pháp dự phòng
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Vũ Xuân Trung
|
PGS.TS. Khương Văn Duy
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Liên
|
Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong đánh giá phân loại giai đoạn và theo dõi điều trị ung thư cổ tử cung
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Doãn Văn Ngọc
|
PGS.TS. Bùi Văn Lệnh
|
PGS.TS. Bùi Diệu
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán một số u não hố sau ở trẻ em
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Trần Phan Ninh
|
GS.TS. Hoàng Đức Kiệt
|
PGS.TS. Ninh Thị Ứng
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, kiểu gen của bệnh HbH và chẩn đoán trước sinh bệnh α thalassemia
|
Y sinh học di truyền - 62720111
|
Ngô Diễm Ngọc
|
PGS.TS. Trần Thị Thanh Hương
|
TS. Dương Bá Trực
|
Đánh giá tổn thương động mạch vành trong bệnh Kawasaki ở trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Lương Thu Hương
|
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
|
PGS.TS. Hồ Sỹ Hà
|
Nghiên cứu hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinh thắt lưng dưới hướng dẫn của siêu âm trong các phẫu thuật chi dưới
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Đỗ Trung Dũng
|
PGS.TS. Công Quyết Thắng
|
|
Điều trị hen phế quản dị ứng do dị nguyên Dermatophagoides Pteronyssinus bằng liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi
|
Dị ứng và miễn dịch - 62720109
|
Nguyễn Hoàng Phương
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn
|
GS.TSKH. Nguyễn Năng An
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo hai bó dây chằng chéo trước sử dụng gân bánh chè đồng loại
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Trần Hoàng Tùng
|
PGS.TS. Đào Xuân Tích
|
PGS.TS. Ngô Văn Toàn
|
Nghiên cứu giải phẫu và đối chiếu trong phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối bằng kỹ thuật một bó tất cả bên trong
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Trần Quốc Lâm
|
PGS.TS. Trần Trung Dũng
|
|
Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và kết quả điều trị viêm thận lupus ở trẻ em”
|
Nhi khoa - 62720135
|
Thái Thiên Nam
|
GS.TS. Lê Thanh Hải
|
PGS.TS. Trần Văn Hợp
|
Nghiên cứu chỉ số Doppler ống tĩnh mạch ở thai bình thường từ 22 đến 37 tuần để thiết lập biểu đồ bách phân vị và ứng dụng lâm sàng
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Nguyễn Thị Hồng
|
PGS.TS Lê Hoàng
|
GS.TS Phan Trường Duyệt
|
Đánh giá sự thay đổi dự trữ buồng trứng bằng Anti – Mullerian Hormone (AMH) sau mổ nội soi bóc nang lạc nội mạc tử cung tại buồng trứng
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Ánh
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị dậy thì sớm trung ương
|
Nhi khoa - 62720135
|
Lê Ngọc Duy
|
PGS.TS. Lê Thanh Hải
|
|
Nghiên cứu ứng dụng hóa trị trước phối hợp hóa xạ trị đồng thời ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn III, IV(Mo)
|
Ung thư - 62720149
|
Đàm Trọng Nghĩa
|
PGS.TS. Lê Chính Đại
|
GS.TS. Nguyễn Đình Phúc
|
Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ tưới máu và cộng hưởng từ phổ trong chẩn đoán một số u thần kinh đệm trên lều ở người lớn
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Nguyễn Duy Hùng
|
PGS.TS. Bùi Văn Giang
|
PGS.TS. Đồng Văn Hệ
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Harms cải tiến trong điều trị chấn thương mất vững C1 - C2
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Vũ Văn Cường
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
|
|
Nghiên cứu áp dụng và đánh giá hiệu quả kỹ thuật nút nhánh tĩnh mạch cửa gây phì đại gan trước phẫu thuật cắt gan
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Lê Thanh Dũng
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Huề
|
GS.TS. Trịnh Hồng Sơn
|
Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh ung thư biểu mô tuyến vú sau điều trị hóa chất tiền phẫu
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Lê Phong Thu
|
PGS.TS. Tạ Văn Tờ
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và định lượng nồng độ EBV-DNA huyết tương trong ung thư vòm mũi họng
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Phạm Huy Tần
|
PGS.TS. Trần Vân Khánh
|
GS.TS. Nguyễn Đình Phúc
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phát hiện đột biến gen của bệnh Mucopolysaccharide ở trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Lê Thị Thúy Hằng
|
TS. Trịnh Thanh Hùng
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Yến
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật cắt gan do ung thư tế bào gan sau nút động mạch gan
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Nguyễn Hoàng
|
PGS.TS. Trần Bảo Long
|
PGS.TS. Trần Bảo Long
|
Thực trạng sức khỏe răng miệng và đánh giá hiệu quả can thiệp chăm sóc răng miệng ở người cao tuổi tại Đắk Lắk
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Lê Nguyễn Bá Thụ
|
PGS.TS. Trương Mạnh Dũng
|
PGS.TS. Ngô Văn Toàn
|
Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen hemophilia A dựa trên phân tích phả hệ
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Nguyễn Thị Mai
|
GS.TS. Nguyễn Anh Trí
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Nữ
|
Thực trạng và hiệu quả can thiệp dịch vụ chăm sóc sơ sinh tại cơ sở y tế một số huyện thuộc tỉnh Thanh Hoá
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Lương Ngọc Trương
|
PGS.TS. Ngô Văn Toàn
|
|
Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất phác đồ FOLFOXIRI
|
Ung thư - 62720149
|
Trịnh Lê Huy
|
PGS.TS. Ngô Thu Thoa
|
|
Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng đáp ứng của buồng trứng trong thụ tinh trong ống nghiệm
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Trần Thùy Anh
|
GS.TS. Trần Thị Phương Mai
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, mô bệnh học và bước đầu theo dõi điều trị bệnh thận IgA
|
Nội thận - Tiết niệu - 62720146
|
Mai Thị Hiền
|
PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, mô bệnh học và bước đầu theo dõi điều trị bệnh thận IgA
|
Nội thận - Tiết niệu - 62720146
|
Mai Thị Hiền
|
PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển
|
|
Nghiên cứu thực trạng khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền tại các bệnh viện đa khoa tuyến huyện của tỉnh Vĩnh Phúc và giải pháp can thiệp
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Nguyễn Đình Thuyên
|
PGS.TS. Đỗ Thị Phương
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiến
|
Nghiên cứu thăm dò chức năng nghe, chẩn đoán hình ảnh và đánh giá kết quả thính lực của trẻ cấy điện cực ốc tai
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Nguyễn Xuân Nam
|
PGS.TS Lương Minh Hương
|
|
Nghiên cứu hiệu quả kính nội nhãn đa tiêu cự trong phẫu thuật Phaco điều trị bệnh đục thể thủy tinh
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Trần Tất Thắng
|
PGS.TS Hoàng Thị Phúc
|
TS. Nguyễn Xuân Hiệp
|
Nghiên cứu phẫu thuật ghép tấm biểu mô niêm mạc miệng nuôi cấy điều trị rối loạn nặng bề mặt nhãn cầu hai mắt
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
PGS.TS. Hoàng Thị Minh Châu
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bình
|
Đặc điểm lâm sàng và kết quả phẫu thuật bong võng mạc trên mắt đã đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Hồ Xuân Hải
|
PGS.TS. Hoàng Thị Phúc
|
PGS.TS. Cung Hồng Sơn
|
Đặc điểm lâm sàng và kết quả phẫu thuật bong võng mạc trên mắt đã đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Hồ Xuân Hải
|
PGS.TS. Hoàng Thị Phúc
|
PGS.TS. Cung Hồng Sơn
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống
|
Tâm thần - 62720148
|
Cao Thị Vịnh
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn
|
|
Nghiên cứu đặc điểm di căn hạch và kết quả điều trị phẫu thuật ung thư trực tràng tại Bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Trần Anh Cường
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu
|
PGS.TS. Kim Văn Vụ
|
Xác định Malassezia trong bệnh lang ben và hiệu quả điều trị bằng thuốc kháng nấm nhóm azole
|
Da liễu - 62720152
|
Trần Cẩm Vân
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Sáu
|
PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong đánh giá tổn thương tuyến ức ở bệnh nhân nhược cơ
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Phùng Anh Tuấn
|
TS. Bùi Văn Giang
|
PGS.TS. Mai Văn Viện
|
Ốm đau, sử dụng và chi tiêu cho dịch vụ khám chữa bệnh của người dân ở một số khu vực thuộc nội thành Hà Nội
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Lê Thanh Tuấn
|
PGS.TS Hoàng Văn Minh
|
TS. Vũ Hồng Cương
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi chẩn đoán và điều trị các tổn thương tạng rỗng trong chấn thương bụng kín
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Lê Việt Khánh
|
GS.TS. Trần Bình Giang
|
GS.TS. Hà Văn Quyết
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ bằng phác đồ hóa - xạ trị với kỹ thuật PET/CT mô phỏng
|
Ung thư - 62720149
|
Vũ Hữu Khiêm
|
GS.TS. Mai Trọng Khoa
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu
|
Nghiên cứu điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn II, IIIa bằng phối hợp phẫu thuật triệt căn và hóa - xạ trị bổ trợ
|
Ung thư - 62720149
|
Phan Lê Thắng
|
GS.TS. Nguyễn Bá Đức
|
|
Nghiên cứu giá trị của siêu âm Doppler động mạch tử cung, động mạch não, động mạch rốn thai nhi và thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong tiên lượng thai nhi ở thai phụ TSG
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Phạm Thị Mai Anh
|
PGS.TS. Trần Danh Cường.
|
GS.TS. Phan Trường Duyệt
|
Nghiên cứu phương pháp gây mê không sử dụng thuốc giãn cơ có đặt ống Univent cho phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức điều trị bệnh nhược cơ
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Võ Văn Hiển
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Tú
|
PGS.TS. Mai Văn Viện
|
Nghiên cứu hình thái của chấn thương bụng trên những nạn nhân tử vong do tai nạn giao thông đường bộ qua giám định Y Pháp
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Nguyễn Hồng Long
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng
|
TS. Lưu Sỹ Hùng
|
Nghiên cứu độc tính và tác dụng phục hồi chức năng vận động nhồi máu não trên lều sau giai đoạn cấp bằng viên nang Hoạt huyết an não
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Trần Minh Hiếu
|
PGS.TS. Trần Quốc Bình
|
PGS.TS. Ngô Đăng Thục
|
Nghiên cứu tác dụng của dung dịch natriclorua 3% trong điều trị tăng áp lực nội sọ ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Lê Hồng Trung
|
PGS. TS. Nguyễn Đạt Anh
|
PGS. TS. Trịnh Văn Đồng
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật chẻ dọc cành cao xương hàm dưới ở bệnh nhân sai khớp cắn loại III có sử dụng khí cụ định vị lồi cầu
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Nguyễn Thu Hà
|
PGS. TS. Lê Văn Sơn
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến gen KRAS trong ung thư đại trực tràng tại bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Bùi Ánh Tuyết
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu
|
|
Đánh giá kết quả điều trị mất răng Kennedy I và II bằng hàm khung có sử dụng khớp nối Preci
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Phạm Thái Thông
|
PGS.TS. Trương Uyên Thái
|
|
Thực trạng chăm sóc dinh dưỡng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình và hiệu quả mô hình can thiệp tư vấn dinh dưỡng, cung cấp chế độ ăn cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo chu kỳ
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Trần Khánh Thu
|
PGS.TS. Lê Bạch Mai
|
GS.TS. Phạm Duy Tường
|
Nghiên cứu tính an toàn, tác dụng chống viêm, giảm đau của cao xoa Bách xà trên thực nghiệm và lâm sàng bệnh viêm khớp dạng thấp giai đoạn I, II
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Đinh Thị Lam
|
PGS.TS. Đỗ Thị Phương
|
PGS.TS. Nguyễn Trần Thị Giáng Hương
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật chẻ dọc cành cao xương hàm dưới ở bệnh nhân sai khớp cắn loại III có sử dụng khí cụ định vị lồi cầu
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Nguyễn Thu Hà
|
PGS.TS. Lê Văn Sơn
|
|
Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Ngọc Bảo Hoàng
|
GS. Nguyễn Vượng
|
|
Chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Nguyễn Đức Liên
|
PGS.TS. Kiều Đình Hùng
|
|
Hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid trong điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thở máy
|
Dinh dưỡng - 62720303
|
Vũ Thị Thanh
|
PGS.TS. Trần Thị Phúc Nguyệt
|
TS. Lê Thị Diễm Tuyết
|
Đánh giá hiệu quả chuyển phôi trữ đông cho bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương giai đoạn 2012-2014
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
|
Đánh giá hiệu quả chuyển phôi trữ đông cho bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương giai đoạn 2012-2014
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
|
Đánh giá hiệu quả chuyển phôi trữ đông cho bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương giai đoạn 2012-2014
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
|
Đánh giá kết quả điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy bằng ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài giai đoạn 2012-2015
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Nguyễn Hữu Chiến
|
GS.TS. Nguyễn Anh Trí
|
PGS.TS. Bạch Khánh Hòa
|
Đánh giá kết quả điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy bằng ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài giai đoạn 2012-2015
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Nguyễn Hữu Chiến
|
GS.TS Nguyễn Anh Trí .
|
PGS.TS. Bạch Khánh Hòa
|
Nghiên cứu đặc điểm đột biến gen globin và theo dõi điều trị thải sắt ở bệnh nhân thalassemia tại Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương giai đoạn 2013 – 2016
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
GS.TS Nguyễn Anh Trí
|
PGS.TS. Lê Xuân Hải
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi 1 lỗ điều trị các u tuyến thượng thận lành tính
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Ôn Quang Phóng
|
GS.TS. Trần Bình Giang
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến
|
Nghiên cứu kết quả điều trị sớm dị tật đảo gốc động mạch tại Bệnh viện Nhi Trung ương
|
Nhi khoa - 62720135
|
Cao Việt Tùng
|
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
|
PGS.TS. Phạm Hữu Hòa
|
Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng/sốc nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ổ bụng
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Trần Xuân Thịnh
|
PGS.TS. Trịnh Văn Đồng
|
PGS.TS. Hồ Khả Cảnh
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật viêm tai giữa cholesteatoma tái phát
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Nguyễn Thu Hương
|
PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong
|
PGS.TS. Lương Hồng Châu
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật cắt túi mật nội soi một lỗ tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Đặng Quốc Ái
|
GS.TS. Hà Văn Quyết
|
|
Nghiên cứu kiến thức, thái độ, thực hành về các biện pháp tránh thai của sinh viên một số trường Đại học/Cao đẳng thành phố Hà Nội và hiệu quả giải pháp can thiệp
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Nguyễn Thanh Phong
|
PGS.TS. Phạm Huy Hiền Hào
|
PGS.TS. Phạm Huy Tuấn Kiệt
|
Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB-IV
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Trần Thị Thu Trang
|
GS.TS. Nguyễn Nhược Kim
|
PGS.TS. Trần Đăng Khoa
|
Nghiên cứu kết quả sử dụng Bevacizumab tiêm nội nhãn điều trị thoái hoá hoàng điểm tuổi già thể tân mạch
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Đặng Trần Đạt
|
GS.TS. Đỗ Như Hơn
|
|
Nghiên cứu chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u não thất bên
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Đồng Phạm Cường
|
GS. Dương Chạm Uyên
|
PGS.TS. Hà Kim Trung
|
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VI PHẪU THUẬT U NÃO THẤT BÊN
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
ĐỒNG PHẠM CƯỜNG
|
GS. DƯƠNG CHẠM UYÊN
|
PGS.TS. HÀ KIM TRUNG
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, và giá trị kỹ thuật Genne Xpert MTB/RIF trong chẩn đoán lao phổi AFB (-) ở người nhiễm HIV
|
Lao - 62720150
|
Nguyễn Kim Cương
|
PGS.TS. Đinh Ngọc Sỹ
|
PGS.TS Nguyễn Viết Nhung
|
Nghiên cứu điều kiện học tập, sức khỏe học sinh và đánh giá hiệu quả giải pháp can thiệp phòng chống cận thị ở học sinh trường tiểu học Quận Thanh Xuân Hà Nội trong 3 năm 2009 - 2012
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Lê Thị Thanh Hương
|
PGS.TS. Chu Văn Thăng
|
TS. Vũ Diễn
|
Tình trạng nhạy cảm ngà răng ở thành phố HCM, yếu tố nguy cơ - Hiệu quả điều trị bằng các loại thuốc đánh răng chống nhạy cảm ngà
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Trần Ngọc Phương Thảo
|
PGS.TS. Mai Đình Hưng
|
PGS.TS. Hoàng Đạo Bảo Trâm
|
Nghiên cứu sự thay đổi oxy máu và cơ học phổi trong thông khí nhân tạo tư thế nằm sấp trên bệnh nhân suy hô hấp cấp tiến triển
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Đỗ Minh Dương
|
GS.TS. Nguyễn Thị Dụ
|
TS. Đỗ Ngọc Sơn
|
Nghiên cứu kiểu gen TP53 và MDM2 trong ung thư tế bào gan nguyên phát
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Trịnh Quốc Đạt
|
TS. Trần Huy Thịnh
|
GS.TS. Tạ Thành Văn
|
Nghiên cứu tác dụng của từ trường nhân tạo đối với cải thiện tuần hoàn não và phục hồi chức năng thần kinh ở bệnh nhân tai biến nhồi máu não bán cầu
|
Phục hồi chức năng - 62720166
|
Nguyễn Thị Phương Chi
|
PGS.TS. Nguyễn Trọng Lưu
|
GS.TS. Cao Minh Châu
|
Nghiên cứu kết quả điều trị bệnh thoái hóa khớp gối nguyên phát bằng liệu pháp tế bào gốc mô mỡ tự thân
|
Nội xương khớp - 62720142
|
Phạm Hoài Thu
|
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
|
“Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt lách điều trị một số bệnh về máu thường gặp
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Trần Thanh Tùng
|
GS.TS Nguyễn Ngọc Bích
|
|
Nghiên cứu mối tương quan giữa mức độ hoạt động của bệnh với một số tự kháng thể trong lupus ban đỏ hệ thống
|
Da liễu - 62720152
|
Nguyễn Hữu Trường
|
PGS.TS. Trần Thúy Hạnh
|
|
Điều trị bớt Ota bằng laser Q-switched Alexandrite
|
Da liễu - 62720152
|
Nguyễn Thế Vỹ
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Sáu
|
TS. Phạm Xuân Thắng
|
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả phẫu thuật Glenn hai hướng trong điều trị các bệnh tim bẩm sinh dạng một tâm thất tại Trung tâm tim mạch Bệnh viện E
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
nguyễn trần thủy
|
PGS.TS. Đoàn Quốc Hưng
|
|
Nghiên cứu biến đổi một số tế bào viêm và cytokine trong máu ngoại vi ở trẻ hen phế quản
|
Nhi khoa - 62720135
|
Lê Thị Thu Hương
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Diệu Thuý
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến rung nhĩ ở bệnh nhân cường giáp và đánh giá kết quả điều trị
|
Nội tiết - 62720145
|
Nguyễn Quang Bảy
|
GS.TS. Phạm Gia Khải
|
PGS.TS. Nguyễn Khoa Diệu Vân
|
Nghiên cứu chỉnh hình tai giữa trên hốc mổ khoét chũm tiệt căn
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Phạm Thanh Thế
|
PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong
|
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên
|
Nội thận - Tiết niệu - 62720146
|
Nguyễn Viết Thành
|
PGS.TS. Đỗ Thị Khánh Hỷ
|
GS.TS. Phạm Thắng
|
Sự phân bố kiểu gen CYP1A1, CYP2D6 ở bệnh nhân ung thư phổi
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Lê Hồng Công
|
GS.TS. Tạ Thành Văn
|
|
Nghiên cứu mật độ xương, tình trạng vitamin D và một số markers chu chuyển xương ở trẻ từ 6 đến 14 tuổi tại thành phố Cần Thơ
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Minh Phương
|
PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt
|
GS.TS. Tạ Thành Văn
|
Nghiên cứu độc tính và hiệu quả của cốm “Tiền liệt HC” trong điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Lại Thanh Hiền
|
GS.TS. Nguyễn Nhược Kim
|
PGS.TS. Đỗ Thị Khánh Hỷ
|
Nghiên cứu sử dụng vạt đùi trước ngoài cuống mạch liền trong tái tạo dương vật sau cắt bỏ ung thư
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Phạm Cao Kiêm
|
PGS.TS. Nguyễn Bắc Hùng
|
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp sinh thiết hạch cửa trong điều trị ung thư biểu mô tuyến vú giai đoạn sớm
|
Ung thư - 62720149
|
Phạm Hồng Khoa
|
PGS.TS. Bùi Diệu
|
PGS.TS. Đoàn Hữu Nghị
|
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi đặt catheter ổ bụng để lọc màng bụng trong điều trị suy thận mạn giai đoạn cuối
|
Ngoại thận và tiết niệu - 62720126
|
Phạm Việt Hà
|
PGS.TS. TRẦN HIẾU HỌC
|
PGS.TS. ĐINH THỊ KIM DUNG
|
Đánh giá hiệu quả thuốc erlotinib trong điều trị ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn muộn
|
Ung thư - 62720149
|
Lê Thu Hà
|
PGS.TS. Trần Văn Thuấn
|
|
Nghiên cứu hiệu quả kết hợp dẫn lưu và sử dụng Alteplase não thất trong điều trị chảy máu não thất
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Lương Quốc Chính
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Liệu
|
PGS.TS. Bế Hồng Thu
|
Nghiên cứu phát hiện kháng thể bất thường bằng bộ panel hồng cầu của Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương để đảm bảo truyền máu có hiệu lực”.
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Vũ Đức Bình
|
PGS.TS. Bùi Thị Mai An
|
GS.TS. Nguyễn Anh Trí
|
Nghiên cứu giá trị siêu âm nội soi và chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán ung thư tụy
|
Nội tiêu hoá - 62720143
|
Nguyễn Trường Sơn
|
GS.TS. Đào Văn Long
|
PGS.TS Nguyễn Thị Vân Hồng
|
Nghiên cứu kết quả điều trị u mô đệm đường tiêu hóa (GISTs) giai đoạn muộn bằng imatinib tại bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Đỗ Hùng Kiên
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, chỉ số đầu-mặt ở một nhóm người Việt độ tuổi từ 18-25 có khớp cắn bình thường và khuôn mặt hài hòa
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Trần Tuấn Anh
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương
|
GS.TS. Lê Gia Vinh
|
Nghiên cứu hiệu quả giảm đau sau mổ thận - niệu quản của gây tê cạnh cột sống ngực liên tục bằng hỗn hợp bupivacain - sufentanil dưới hướng dẫn siêu âm
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Nguyễn Hồng Thủy
|
PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh
|
GS.TS. Nguyễn Quốc Kính
|
Nghiên cứu kiểu hình, kiểu gen và kết quả điều trị bệnh thiếu enzym Beta-ketothiolase ở Việt Nam
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàn
|
|
Nghiên cứu xây dựng bảng câu thử thính lực lời Tiếng Việt, ứng dụng trong nghe kém tuổi già
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Nguyễn Thị Hằng
|
GS.TS. Ngô Ngọc Liễn
|
PGS.TS. Lương Thị Minh Hương
|
Nghiên cứu thực trạng và đánh giá kết quả thực hiện một số giải pháp giảm tỷ lệ tử vong bệnh nhi trước 24 giờ tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An
|
Nhi khoa - 62720135
|
Trần Văn Cương
|
PGS.TS. Lê Thanh Hải
|
PGS.TS. Phạm Văn Thắng
|
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả điều trị phẫu thuật lóc động mạch chủ cấp tính loại A–Stanford tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Vũ Ngọc Tú
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Ước
|
|
Nghiên cứu giá trị của phương pháp sinh thiết cột sống qua da dưới hướng dẫn Cắt lớp vi tính trong chẩn đoán một số tổn thương cột sống
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Phạm Mạnh Cường
|
GS.TS. Phạm Minh Thông
|
|
“Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật ghép mỡ tự thân kiểu Coleman trong tạo hình tổ chức hốc mắt”
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Phạm Hồng Vân
|
GS.TS. Trần Thiết Sơn
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Yên
|
Nghiên cứu các dạng đột biến gen gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh thiếu 21-hydroxylase
|
Nhi khoa - 62720135
|
Vũ Chí Dũng
|
GS.TS. Tạ Thành Văn
|
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
|
Đánh giá kết quả điều trị của peginterferon alpha-2b kết hợp ribavirin ở bệnh nhân viêm gan virus C mạn tính và giá trị của Fibroscan trong chẩn đoán xơ hóa gan
|
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới - 62720153
|
Ngô Anh Thế
|
PGS.TS. Bùi Vũ Huy
|
PGS.TS. Trịnh Thị Ngọc
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật Fontan với ống nối ngoài tim điều trị tim bẩm sinh dạng một tâm thất tại Trung tâm tim mạch - Bệnh viện E
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Đỗ Anh Tiến
|
PGS.TS. Đoàn Quốc Hưng
|
|
Nghiên cứu giải phẫu và ứng dụng hệ mạch thái dương nông trong phẫu thuật tạo hình
|
Giải phẫu người - 62720104
|
Phạm thị Việt Dung
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
|
GS.TS. Trần Thiết Sơn
|
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm Doppler tim trong đánh giá kết quả cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ (CRT) điều trị suy tim nặng
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Đỗ Kim Bảng
|
PGS.TS. Trương Thanh Hương
|
|
Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua phẫu thuật, đối chiếu với mô bệnh học và chụp cộng hưởng từ
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Hoàng Minh
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Huề
|
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ của một số cytokin và tiểu quần thể tế bào lympho trước, sau điều trị bệnh luput ban đỏ hệ thống
|
Da liễu - 62720152
|
Nguyễn Thị Thảo
|
GS.TS. Trần Hậu Khang
|
GS.TS. Văn Đình Hoa
|
Nghiên cứu độc tính và tác dụng hỗ trợ điều trị đái tháo đường typ2 của viên nang cứng Nhất đường linh
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Trần Thị Phương Linh
|
PGS.TS. Trần Quốc Bình
|
PGS.TS. Nguyễn Trần Thị Giáng Hương
|
Nghiên cứu hiệu quả giảm đau trong chuyển dạ của phương pháp gây tê ngoài màng cứng do và không do bệnh nhân tự điều khiển
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Đỗ Văn Lợi
|
GS. Nguyễn Thụ
|
|
Nghiên cứu áp dụng các tiêu chuẩn chẩn đoán chết não của Việt Nam trên các bệnh nhân chấn thương sọ não nặng
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Phạm Tiến Quân
|
GS.TS. Nguyễn Quốc Kính
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, phát hiện đột biến gen và kết quả điều trị cường insulin bẩm sinh ở trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Đặng Ánh Dương
|
PGS. TS. Nguyễn Phú Đạt
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đột biến gen KRAS, BRAF ởbệnh nhân ung thư đại trực tràng
|
Nội tiêu hoá - 62720143
|
Nguyễn Kiến Dụ
|
GS.TS. TạThành Văn
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Hồng
|
Năng lực xét nghiệm vi sinh và thực trạng kháng kháng sinh tại một số bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh năm 2012 - 2015
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Nguyễn Thị Mỹ Châu
|
PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Long
|
Nghiên cứu phân bố - một số yếu tố liên quan và kết quả sản khoa ở thai phụ đái tháo đường thai kỳ
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
PGS.TS. Đặng Thị Minh Nguyệt
|
PGS.TS. Nguyễn Cảnh Phú
|
Hiệu quả của mô hình truyền thông giáo dục dinh dưỡng nhằm cải thiện một số yếu tố nguy cơ tăng huyết áp ở cộng đồng
|
Dinh dưỡng - 62720303
|
Trương Thị Thùy Dương
|
PGS.TS. Lê Thị Hương
|
PGS.TS. Lê Thị Tài
|
Nghiên cứu nuôi tạo tấm biểu mô từ tế bào gốc biểu mô niêm mạc miệng
|
Mô phôi thai học - 62720103
|
Đào Thị Thúy Phượng
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bình
|
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật cắt túi mật nội soi trong điều trị viêm túi mật cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Trần Kiến Vũ
|
PGS.TS. Phạm Đức Huấn
|
PGS.TS. Trần Bảo Long
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày giai đoạn IIB-III (T4, N0-3, M0) bằng hóa chất bổ trợ EOX sau phẫu thuật tại bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Vũ Quang Toản
|
PGS.TS. Đoàn Hữu Nghị
|
|
Đánh giá kết quả hóa trị bổ trợ phác đồ XELOX trong ung thư biểu mô tuyến đại tràng giai đoạn II, III
|
Ung thư - 62720149
|
Võ Văn Kha
|
PGS.TS. Huỳnh Quyết Thắng
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học nhiễm H. pylori ở trẻ em và các thành viên hộ gia đình của hai dân tộc Thái và Khơ me
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Thị Anh Xuân
|
PGS.TS Nguyễn văn Bàng
|
|
Nghiên cứu giải phẫu động mạch vành trên hình ảnh cắt lớp vi tính 64 lớp, so với hình ảnh chụp mạch qua da
|
Sinh lý học - 62720107
|
Vũ Duy Tùng
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
|
PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng
|
Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ em bình thường và trẻ nhược thị
|
Sinh lý học - 62720107
|
Nguyễn Thế Tùng
|
TS. Lê Đình Tùng
|
PGS. TS. Lê Ngọc Hưng
|
Nghiên cứu kết quả và một số yếu tố ảnh hưởng của phương pháp đặt stent trong điều trị tổn thương thân chung động mạch vành trái
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Hoàng Văn
|
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn
|
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư biểu mô tế bào gan bằng đốt nhiệt sóng cao tần với các loại kim được lựa chọn theo kích thước khối u
|
Nội tiêu hoá - 62720143
|
Đào Việt Hằng
|
GS.TS. Đào Văn Long
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học và đánh giá kết quả điều trị u tiểu não trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương
|
Nhi khoa - 62720135
|
Trần Văn Học
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng
|
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị ung thư biểu mô tuyến đại tràng phải
|
Ung thư - 62720149
|
Hồ Long Hiển
|
PGS.TS. Phạm Duy Hiển
|
PGS.TS. Huỳnh Quyết Thắng
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên của viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
|
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới - 62720153
|
Tạ Thị Diệu Ngân
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Kính
|
PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và đánh giá kết quả điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho nhóm nguy cơ cao ở trẻ em theo phác đồ CCG 1961
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Thị Mai Hương
|
PGS.TS. Bùi Văn Viên
|
|
Nghiên cứu vai trò của nội soi màng phổi ống mềm trong chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi
|
Lao - 62720150
|
Vũ Khắc Đại
|
PGS. TS Nguyễn Chi Lăng
|
|
Đánh giá kết quả hoá trị bổ trợ phác đồ TAC trong bệnh ung thư vú giai đoạn II, IIIA hạch nách dương tính tại bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Thị Sang
|
PGS.TS. Trần Văn Thuấn
|
|
Nghiên cứu hiệu quả của laser diode trong điều trị răng nhạy cảm ngà
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Phạm Thị Tuyết Nga
|
PGS.TS. Lê Văn Sơn
|
PGS.TS. Trịnh Thị Thái Hà
|
Đánh giá kết quả hoá trị bổ trợ kết hợp trastuzumab trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn II, III
|
Ung thư - 62720149
|
Phùng Thị Huyền
|
PGS.TS. Trần Văn Thuấn
|
|
Nghiên cứu thực trạng ba bệnh lứa tuổi học đường phổ biến ở học sinh tiểu học và đề xuất giải pháp
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Nguyễn Thị Hồng Diễm
|
PGS.TS. Chu Văn Thăng
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Bình
|
Phân tích mối tương quan giữa đột biến gen ATP7B và kiểu hình trên bệnh nhân Wilson ở Việt Nam
|
Thần kinh - 62720147
|
Đỗ Thanh Hương
|
PGS. TS. Trần Vân Khánh
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Liệu
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của siêu âm, chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán, theo dõi bệnh sán lá gan lớn
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
LÊ LỆNH LƯƠNG
|
PGS. VŨ LONG
|
GS,TS NGUYỄN VĂN ĐỀ
|
Nghiên cứu hiệu quả huyết động với sự hỗ trợ của phương pháp PICCO trong xử trí sốc nhiễm khuẩn
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Nguyễn Hữu Quân
|
PGS.TS. Nguyễn Đạt Anh
|
PGS.TS. Phạm Mạnh Hùng
|
Thực trạng ứng dụng thống kê trong các luận văn thạc sĩ và bác sĩ nội trú Trường Đại học Y Hà Nội và kết quả một số giải pháp can thiệp
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Hoàng Thị Hải Vân
|
PGS.TS Lưu Ngọc Hoạt
|
PGS.TS Đoàn Quốc Hưng
|
Thực trạng nhiễm sán lá truyền qua cá trên người, yếu tố liên quan và hiệu quả một số giải pháp can thiệp tại huyện Nga sơn, Thanh Hóa năm 2013-2014
|
Vi sinh y học - 62720115
|
Ngọ Văn Thanh
|
TS. Vũ Hồng Cương
|
GS.TS. Nguyễn Văn Đề
|
Nghiên cứu kết quả điều trị u lympho ác tính không Hodgkin ở trẻ em giai đoạn III+IV bằng phác đồ NHL – BFM 90 tại bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Phạm Thị Việt Hương
|
PGS. TS Phạm Duy Hiển
|
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chức năng thông khí phổi trên bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống
|
Dị ứng và miễn dịch - 62720109
|
Lưu Phương Lan
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn
|
|
Đánh giá tác dụng điều trị hội chứng rối loạn lipid máu của cao lỏng Đại An
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
TẠ THU THỦY
|
PGS.TS. Trần Quốc Bình
|
PGS.TS. Nguyễn Trần Thị Giáng Hương
|
Thực trạng chăm sóc y tế cho người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV ngoại trú và hiệu quả can thiệp thẻ bảo hiểm y tế tại trung tâm Y tế Quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Nguyễn Thị Liễu
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Sơn
|
TS. Nguyễn Khắc Hiền
|
Đánh giá hiệu quả giảm đau sau phẫu thuật bụng và tác dụng không mong muốn của Fentanyl, Morphin, Morphin- Ketamin tĩnh mạch theo phương pháp bệnh nhân tự kiểm soát
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Nguyễn Toàn Thắng
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Tú
|
|
Thực trạng đảm bảo chất lượng giáo dục các cơ sở đào tạo bác sĩ đa khoa, đề xuất và thử nghiệm một số tiêu chí đánh giá chất lượng đào tạo bác sỹ đa khoa
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Nguyễn Thế Hiển
|
GS.TS. Trương Việt Dũng
|
GS.TS. Nguyễn Công Khẩn
|
Nghiên cứu nạo vét hạch theo bản đồ trong phẫu thuật điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I, II, IIIA
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Khắc Kiểm
|
GS.TS. Nguyễn Bá Đức
|
TS. Hoàng Đình Chân
|
Nghiên cứu áp dụng phân loại phân tử ung thư¬ biểu mô tuyến vú bằng phương pháp hóa mô miễn dịch
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Nguyễn Văn Chủ
|
PGS.TS. Lê Đình Roanh
|
|
“Nghiên cứu tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt ứng dụng trong chẩn đoán”
|
Dị ứng và miễn dịch - 62720109
|
Đàm Thị Tú Anh
|
PGS.TS. Phạm Thiện Ngọc
|
PGS.TS. Lê Quang Huấn
|
Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy
|
Da liễu - 62720152
|
Lê Đức Minh
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hùng
|
GS.TS. Trần Hậu Khang
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ 25-hydroxyvitamin D huyết tương với kháng insulin và hiệu quả bổ sung vitamin D đối với kháng insulin trong đái tháo đường thai kỳ
|
Nội tiết - 62720145
|
Lê Quang Toàn
|
PGS.TS. Đỗ Trung Quân
|
TS. Nguyễn Văn Tiến
|
Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng kháng u sarcoma 180 của cốm cây sói rừng Sarcandra Glabra (Thunb.) Nakai trên thực nghiệm
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Trần Thị Hải Vân
|
PGS.TS. Đỗ Hòa Bình
|
PGS.TS. Phan Anh Tuấn
|
Nghiên cứu độc tính và hiệu quả điều trị của viên nang Lipidan trong điều trị hội chứng rối loạn lipid máu
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Đỗ Quốc Hương
|
PGS TS Phạm Vũ Khánh
|
PGS TS Vũ Thị Ngọc Thanh
|
Xác định ngưỡng giá trị của áp lực nội sọ và áp lực tưới máu não trong tiên lượng kết quả điều trị tăng áp lực nội sọ do viêm não cấp nặng ở trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Đậu Việt Hùng
|
PGS.TS. Phạm Văn Thắng
|
|
Chẩn đoán sớm và đánh giá kết quả điều trị tinh hoàn không xuống bìu
|
Nhi khoa - 62720135
|
Lê Minh Trác
|
PGS.TS. Trần Ngọc Bích
|
PGS. TS. Nguyễn Phú Đạt
|
Nghiên cứu điều trị bệnh thoái hóa khớp gối nguyên phát bằng liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân
|
Nội xương khớp - 62720142
|
Bùi Hải Bình
|
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
|
Nghiên cứu vai trò Doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Lưu Quang Thùy
|
GS.TS. Nguyễn Quốc Kính
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi rút gây bệnh Tay Chân Miệng tại Việt Nam
|
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới - 62720153
|
Nguyễn Kim Thư
|
PGS.TS Nguyễn Văn Kính
|
PGS.TS Nguyễn Vũ Trung
|
Nghiên cứu ứng dụng và kết quả tạo hình theo phương pháp Abol - Enein trong điều trị ung thư bàng quang
|
Ngoại thận và tiết niệu - 62720126
|
Trần Chí Thanh
|
GS. TS. Trịnh Hồng Sơn
|
PGS. TS. Đỗ Trường Thành
|
Nghiên cứu kết quả nong van động mạch phổi bằng bóng qua da ở trẻ em dưới 2 tuổi hẹp van động mạch phổi đơn thuần
|
Nhi khoa - 62720135
|
LÊ HỒNG QUANG
|
GS.TS. Phạm Gia Khải
|
PGS.TS. Phạm Hữu Hòa
|
Định lượng Actinobacillus actinomycetemcomitans, Porphyromonas gingivalis bằng realtime PCR và đánh giá hiệu quả của phương pháp điều trị không phẫu thuật bệnh viêm quanh răng
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Nguyễn Thị Mai Phương
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
|
|
Nghiên cứu ứng dụng vi phẫu thuật giải ép thần kinh trong điều trị đau dây V
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
BÙI HUY MẠNH
|
PGS.TS. Đồng Văn Hệ
|
|
“Nghiên cứu một số thông số huyết động và chức năng tâm thu thất trái ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn”.
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Bùi Thị Hương Giang
|
PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn
|
PGS.TS. Đinh Thị Thu Hương
|
Nghiên cứu rối loạn lipid máu ở bệnh nhân vảy nến và hiệu quả điều trị hỗ trợ của simvastatin trên bệnh vảy nến thông thường
|
Da liễu - 62720152
|
Nguyễn Trọng Hào
|
GS.TS. Trần Hậu Khang
|
PGS.TS. Nguyễn Tất Thắng
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước hai bó bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon tự thân
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Lê Mạnh Sơn
|
PGS. TS. NPGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy
|
PGS.TS. Đào Xuân Tích
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tạo tổn thương dưới sụn và ghép khối tế bào gốc tủy xương tự thân trong điều trị thoái hóa khớp gối
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Dương Đình Toàn
|
PGS.TS. Đào Xuân Tích
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, siêu âm và cộng hưởng từ khớp gối ở bệnh nhân thoái hóa khớp gối
|
Nội xương khớp - 62720142
|
Nguyễn Thị Thanh Phượng
|
PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Ngọc
|
PGS.TS. Hoàng Văn Minh
|
“Nhiễm Human Papillomavirus trên bệnh nhân bị nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục và tác dụng của cimetidin trong phòng tái phát bệnh sùi mào gà”
|
Da liễu - 62720152
|
Hà Nguyên Phương Anh
|
GS.TS. Trần Hậu Khang
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Hưng
|
Nghiên cứu hội chứng kháng Phospholipid ở bệnh nhân có tiền sử sảy thai liên tiếp đến 12 tuần
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Lê Thị Anh Đào
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
GS.TS. Tạ Thành Văn
|
Nghiên cứu phát hiện đột biến gen ATP7B trên bệnh nhân wilson
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Phan Tôn Hoàng
|
PGS.TS Nguyễn Ngọc Hùng
|
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa tự kháng thể TRAb và một số thông số sinh học đến kết quả điều trị bệnh Basedow bằng Methimazole ở trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Minh Hùng
|
PGS. TS. Nguyễn Phú Đạt
|
TS. Hoàng Kim Ước
|
Nghiên cứu xác định đột biến và lập bản đồ đột biến gen Dystrophin trên bệnh nhân loạn dưỡng cơ Duchenne Việt Nam
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Đỗ Ngọc Hải
|
TS. Trần Vân Khánh
|
GS. TS. Tạ Thành Văn
|
Nghiên cứu điều trị trượt đốt sống thắt lưng bằng phương pháp cố định cột sống qua cuống kết hợp hàn xương liên thân đốt
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Nguyễn Vũ
|
PGS.TS. Hà Kim Trung
|
|
Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng của viên nang cứng hoàng kinh trong điều trị viêm khớp dạng thấp
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Nguyễn Thị Thanh Tú
|
PGS.TS. Đỗ Thị Phương
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
Nghiên cứu vai trò của theo dõi liên tục áp lực oxy tổ chức não trong hướng dẫn hồi sức bệnh nhân chấn thương sọ não nặng
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Vũ Hoàng Phương
|
GS.TS. Nguyễn Quốc Kính
|
|
Nghiên cứu hiệu quả kết hợp tiêm Phenol trong phục hồi chức năng bệnh nhân liệt cứng hai chi dưới do tổn thương tủy sống
|
Phục hồi chức năng - 62720166
|
Nguyễn Hoài Trung
|
PGS.TS Cao Minh Châu
|
PGS.TS Phạm Văn Minh
|
Nghiên cứu hiệu quả lâu dài của phương pháp đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt còn thể thủy tinh điều trị cận thị nặng
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
GS.TS. Đỗ Như Hơn
|
PGS.TS. Vũ Thị Bích Thủy
|
Xác định đột biến gen COL1A1, COL1A2 gây bệnh tạo xương bất toàn (Osteogenesis Imperfecta)
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Bùi Thị Hồng Châu
|
GS.TS. Tạ Thành Văn
|
|
Nghiên cứu bất thường nhiễm sắc thể và phát hiện mất đoạn AZFabcd ở những nam giới vô tinh và thiểu năng tinh nặng
|
Mô phôi thai học - 62720103
|
Nguyễn Đức Nhự
|
PGS.TS. Trần Đức Phấn
|
PGS.TS. Trần Văn Khoa
|
Đánh giá thực trạng và hiệu quả can thiệp Y học cổ truyền tại tuyến xã ở ba tỉnh miền Trung
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Hoàng Thị Hoa Lý
|
PGS.TS. Phạm Vũ Khánh
|
GS.TS. Trương Việt Dũng
|
“Nghiên cứu ứng dụng ghép tế bào gốc mô mỡ tự thân điều trị chấn thương cột sống ngực – thắt lưng liệt tủy hoàn toàn
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Nguyễn Đình Hòa
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
|
PGS.TS. Lê Văn Đông
|
Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu lâm sàng và kết quả sớm điều trị phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tim thất phải hai đường ra
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Nguyễn Lý Thịnh Trường
|
GS-TS Nguyễn Thanh Liêm
|
PGS-TS Nguyễn Hữu Ước
|
“Đánh giá tiến triển bệnh glôcôm góc mở nguyên phát”
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Thị Hà Thanh
|
PGS.TS. Vũ Thị Thái
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thông số huyết động ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
|
Nội thận - Tiết niệu - 62720146
|
Nguyễn Thị Hương
|
PGS.TS Đinh Thị Kim Dung
|
|
Nghiên cứu siêu kháng nguyên của tụ cầu vàng và hiệu quả điều trị Viêm da cơ địa bằng kháng sinh cefuroxim
|
Da liễu - 62720152
|
Châu Văn Trở
|
PSG.TS Trần Lan Anh
|
PGS.TS Nguyễn Tất Thắn
|
Nghiên cứu điều trị mất răng hàm trên từng phần bằng kỹ thuật implant có ghép xương
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Đàm Văn Việt
|
PGS.TS. Trịnh Đình Hải
|
|
Nghiên cứu ứng dụng che chân răng hở bằng phương pháp ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Lê Long Nghĩa
|
PGS.TS. Mai Đình Hưng
|
TS. Nguyễn Mạnh Hà
|
Nghiên cứu phục hình hàm khung cho bệnh nhân khuyết hổng xương hàm dưới
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Đàn Ngọc Trâm
|
PGS.TS. Trương Uyên Thái
|
PGS.TS. Phạm Dương Châu
|
Nghiên cứu kỹ thuật hỗ trợ phôi thoát màng bằng tia laser trong một số chỉ định trên bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm
|
Mô phôi thai học - 62720103
|
Nguyễn Thị Liên Hương
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bình
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, tình trạng kháng insulin và hiệu quả can thiệp ở người cao tuổi mắc hội chứng chuyển hóa
|
Nội tiết - 62720145
|
Hồ Thị Kim Thanh
|
GS.TS. Phạm Thắng
|
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị tẩy trắng răng sống nhiễm sắc tetracycline
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Nguyễn Thị Châu
|
PGS. TS. Lê Văn Sơn
|
TS. Lê Thị Thu Hà
|
Nghiên cứu ứng dụng ống nong trong phẫu thuật TVĐĐ đơn tầng CSVTLC tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Nguyễn Lê Bảo Tiến
|
PGS. TS. Đào Xuân Tích
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
|
Thực trạng y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên và hiệu quả can thiệp tăng cường hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Phạm Việt Hoàng
|
PGS.TS. Đỗ Thị Phương
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Luật
|
Nghiên cứu dự phòng sâu răng bằng Gel fluor
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Vũ Mạnh Tuấn
|
GS.TS. Trần Văn Trường
|
|
Nghiên cứu áp dụng nẹp vít tự tiêu trong điều trị gãy xương hàm dưới
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Trần Quốc Khánh
|
PGS.TS. Trương Mạnh Dũng
|
PGS.TS. Lê Văn Sơn
|
Đánh giá hiệu quả của phương pháp gây tê tủy sống và gây tê tủy sống – ngoài màng cứng phối hợp để mổ lấy thai ở bệnh nhân tiền sản giật nặng
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Nguyễn Đức Lam
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Tú
|
PSG. TS. Nguyễn Quốc Tuấn
|
Đánh giá hiệu quả của xạ trị kết hợp Capecitabine trước mổ trong ung thư trực tràng thấp tiến triển tại chỗ
|
Ung thư - 62720149
|
Phạm Cẩm Phương
|
PGS.TS. Mai Trọng Khoa
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu
|
Nghiên cứu thực trạng bệnh thoái hóa khớp gối và hiệu quả nâng cao năng lực chẩn đoán, xử trí của cán bộ y tế xã tại tỉnh Hải Dương
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Đinh Thị Diệu Hằng
|
GS.TS. Dương Đình Thiện
|
PGS.TS. Vũ Đình Chính
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp lấy đĩa đệm trong thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Đinh Ngọc Sơn
|
PGS.TS. Nguyễn Công Tô
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
|
Nghiên cứu điều trị cắm lại răng cửa vĩnh viễn hàm trên bật khỏi huyệt ổ răng do chấn thương
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Trần Thị Mỹ Hạnh
|
Mai Đình Hưng
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị tiên lượng của chúng trong u tế bào mầm ác tính buồng trứng. (Ngày công bố: 28/12/2020)
|
Ung thư - 62720149
|
Trần Quang Hưng
|
PGS.TS. Tạ Văn Tờ
|
|
Nghiên cứu ứng dụng quy trình thu thập, xử lý, bảo quản tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng. (Ngày công bố: 02/12/2020)
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Đặng Thị Thu Hằng
|
GS.TS Nguyễn Anh Trí
|
TS. Trần Ngọc Quế
|
Đánh giá kết quả điều trị Gefitinib trong ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát di căn. (Ngày công bố: 15/12/2020)
|
Ung thư - 62720149
|
Đỗ Thị Phương Chung
|
GS.TS. Trần Văn Thuấn
|
PGS.TS. Nguyễn Lam Hòa
|
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý, chỉ định và kết quả phẫu thuật nội soi u tuyến thượng thận phát hiện tình cờ. (Ngày công bố: 25/12/2020)
|
Ngoại thận và tiết niệu - 62720126
|
Nguyễn Thành Vinh
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến
|
|
Nghiên cứu lâm sàng, nội soi rò xoang lê tái phát và đánh giá hiệu quả phương pháp đóng miệng lỗ rò xoang lê. (Ngày công bố: 07/12/2020)
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Nguyễn Nhật Linh
|
PGS. TS. Phạm Tuấn Cảnh
|
|
Nghiên cứu đột biến gen CDH1 (E-cadherin) trên bệnh nhân ung thư dạ dày lan tỏa di truyền. (Ngày công bố: 15/12/2020)
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
PGS. TS Đặng Thị Ngọc Dung
|
|
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật u dây thần kinh V. (Ngày công bố: 04/12/2021)
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Nguyễn Đức Anh
|
PGS.TS.Phạm Hòa Bình
|
|
Đánh giá vai trò theo dõi huyết động của phương pháp siêu âm không xâm lấn (USCOM) ở bệnh nhân sốc nhiễm trùng. (Ngày công bố: 04/12/2021)
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Nguyễn Thị Thúy Ngân
|
GS.TS. Nguyễn Quốc Kính
|
|
Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ tim trong chẩn đoán và tiên lượng điều trị bệnh tim thiếu máu cục bộ. (Ngày công bố: 04/12/2020)
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Nguyễn Khôi Việt
|
PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng
|
|
Thực trạng tiêm vắc xin phòng bệnh cúm mùa của nữ tuổi sinh đẻ và hiệu quả một số giải pháp can thiệp tại quận Đống Đa và huyện Ba Vì thành phố Hà Nội, 2016 - 2018. (Ngày công bố: 04/12/2020)
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Nguyễn Thành Quân
|
PGS.TS. Lê Thị Thanh Xuân
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Sơn
|
Đánh giá mối liên quan giữa FMD động mạch cánh tay và tình trạng stress oxy hoá ở đối tượng tiền đái tháo đường. (Ngày công bố: 04/12/2020)
|
Nội tiết - 62720145
|
Lâm Mỹ Hạnh
|
PGS.TS. Đỗ Trung Quân
|
|
Khảo sát mô hình bệnh tật và tử vong trẻ em tỉnh Vĩnh Long trong 5 năm 2010 – 2014. (Ngày công bố: 04/12/2020)
|
Nhi khoa - 62720135
|
Bùi Quang Nghĩa
|
GS.TS. Phạm Nhật An
|
PGS.TS. Phạm Minh Tâm
|
Nghiên cứu độ dày lớp nội trung mạc động mạch cảnh và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có biến chứng bệnh lý thận mạn. (Ngày công bố: 23/11/2020)
|
Nội tiết - 62720145
|
Nguyễn Thị Ngọc Huyền
|
PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển
|
|
Đánh giá hiệu quả điều trị hội chứng ngừng thở khi ngủ do tắc nghẽn trên trẻ có Amydal quá phát. (Ngày công bố: 30/11/2020)
|
Nhi khoa - 62720135
|
Phí Thị Quỳnh Anh
|
PGS.TS. Trần Minh Điển
|
GS.TS. Nguyễn Đình Phúc
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới để sàng lọc rối loạn 24 nhiễm sắc thể trước làm tổ. (Ngày công bố: 30/11/2020)
|
Y sinh học di truyền - 62720111
|
Nguyễn Thị Sim
|
PGS. TS. Lương Thị Lan Anh
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc
|
Nghiên cứu hiệu quả phẫu thuật điều trị bong võng mạc tái phát. (Ngày công bố: 20/11/2020)
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Bùi Hữu Quang
|
PGS.TS. Cung Hồng Sơn
|
|
Nghiên cứu các đột biến BRAF, TP53 trong mô ung thư da và mối liên quan của nó với các thể bệnh. (Ngày công bố: 05/11/2020)
|
Dị ứng và miễn dịch - 62720109
|
Hồ Quang Huy
|
PGS.TS. Phạm Đăng Khoa
|
PGS.TS. Phan Thị Hoan
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học của bệnh nhân huyết khối tĩnh mạch não (Ngày công bố: 09/11/2020)
|
Thần kinh - 62720147
|
Trịnh Tiến Lực
|
GS.TS. Lê Văn Thính
|
|
Nghiên cứu tính độc tính và tác dụng điều trị bệnh gút mạn tính của viên nang cứng Tam diệu gia vị trên thực nghiệm và lâm sàng (Ngày công bố: 04/11/2020)
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Tạ Đăng Quang
|
PGS.TS. Phạm Văn Trịnh
|
PGS.TS. Trần Việt Hùng
|
Đánh giá kết quả điều trị nút mạch dị dạng động tĩnh mạch não đã vỡ bằng dung dịch kết tủa không ái nước (PHIL) (Ngày công bố: 30/11/2020)
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Nguyễn Ngọc Cương
|
PGS.TS. Vũ Đăng Lưu
|
PGS.TS. Nguyễn Công Hoan
|
Nghiên cứu đặc điểm hội chứng chuyển hóa ở bệnh nhân tâm thần phân liệt thể paranoid điều trị bằng olanzapin và hiệu quả dự phòng của metformin (Ngày công bố: 04/11/2020)
|
Tâm thần - 62720148
|
Trịnh Thị Bích Huyền
|
PGS.TS Nguyễn Văn Tuấn
|
PGS.TS Trần Hữu Bình
|
Nghiên cứu kích thước gân cơ thon và gân cơ bán gân dựa trên chẩn đoán hình ảnh và kết quả tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối bằng kỹ thuật hai bó (Ngày công bố: 04/9/2020)
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Phạm Ngọc Trưởng
|
PGS.TS Ngô Văn Toàn
|
|
Nghiên cứu giá trị Doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng Methotrexat ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp (Ngày công bố: 18/8/2020)
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Nguyễn Thái Giang
|
GS.TS. Vương Tiến Hòa
|
PGS.TS. Vũ Bá Quyết
|
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật phaco đặt thể thủy tinh đa tiêu loạn thị (Ngày công bố: 21/9/2020)
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Trần Thị Hoàng Nga
|
GS.TS. Đỗ Như Hơn
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hiệp
|
Nghiên cứu hiệu quả phẫu thuật kéo dài cơ nâng mi điều trị co rút mi mức độ vừa và nặng (Ngày công bố: 03/9/2020)
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
PGS.TS Phạm Thị Khánh Vân
|
TS. Bùi Thị Vân Anh
|
Thực trạng dạy học lâm sàng môn truyền nhiễm và hiệu quả can thiệp bằng sử dụng bệnh án điện tử tại Đại học Y khoa Vinh (Ngày công bố: 14/9/2020)
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Ngô Trí Hiệp
|
PGS TS Trịnh Hoàng Hà
|
PGS TS Nguyễn Văn Huy
|
Nghiên cứu kết quả điều trị bảo tồn chi ung thư phần mềm giai đoạn T2N0M0 (30/9/2020)
|
Ung thư - 62720149
|
Đoàn Trọng Tú
|
PGS.TS Nguyễn Đại Bình
|
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và đánh giá kết quả can thiệp điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại tỉnh Nghệ An (Ngày công bố: 23/9/2020)
|
Nội hô hấp - 62720144
|
Lê Nhật Huy
|
PGS.TS Chu Thị Hạnh
|
|
Nghiên cứu đột biến gen LDLR ở người tăng cholesterol máu có tính chất gia đình (Ngày công bố: 24/9/2020)
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Hoàng Thị Yến
|
PGS. TS. Đặng Thị Ngọc Dung
|
|
Thực trạng truyền thông giáo dục sức khỏe tuyến huyện và đánh giá mô hình thí điểm phòng truyền thông giáo dục sức khỏe ở trung tâm y tế huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam (05/10/2020)
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Trần Thị Nga
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Hiến
|
PGS. TS. Nguyễn Duy Luật
|
Nghiên cứu đặc điểm và một số yếu tố liên quan đến tái hẹp stent động mạch vành bằng siêu âm trong lòng mạch (IVUS) (Ngày công bố: 14/10/2020)
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bạch Yến
|
|
Nghiên cứu giá trị cận lâm sàng trong tiên lượng và theo dõi hiệu quả điều trị ung thư gan nút mạch hóa chất kết hợp đốt sóng cao tần (Ngày công bố: 16/10/2020)
|
Nội tiêu hoá - 62720143
|
Đặng Trung Thành
|
PGS.TS. Trần Ngọc Ánh
|
|
Nghiên cứu phanh môi trên bám bất thường và hiệu quả điều trị bằng Laser Diode ở học sinh 7 - 11 tuổi (Ngày công bố: 08/9/2020)
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Phùng Thị Thu Hà
|
PGS.TS. Võ Trương Như Ngọc
|
TS. Nguyễn Đình Phúc
|
Đánh giá điều trị ung thư biểu mô vảy hạ họng giai đoạn III, IV (M0) bằng Cisplatin - Taxane và 5 FU trước phẫu thuật và/ hoặc xạ trị (Ngày công bố: 07/9/2020)
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Phùng Thị Hòa
|
PGS.TS. Tống Xuân Thắng
|
|
Nghiên cứu kết quả điều trị và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô nội mạc tử cung giai đoạn I,II (Ngày công bố: 09/9/2020)
|
Ung thư - 62720149
|
Trần Giang Châu
|
PGS. TS Bùi Diệu
|
PGS. TS Nguyễn Văn Tuyên
|
Nghiên cứu giải phẫu các động mạch não trên hình ảnh chụp cắt lớp vi tính 256 dãy (Ngày công bố: 24/8/2020)
|
Giải phẫu người - 62720104
|
Nguyễn Tuấn Sơn
|
Ngô Xuân Khoa
|
Nguyễn Quốc Dũng
|
Nghiên cứu điều trị vẹo cột sống vô căn ở trẻ em bằng áo nẹp CAEN (Ngày công bố: 04/9/2020)
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Đỗ Trọng Ánh
|
PGS.TS. Nguyễn Công Tô
|
PGS.TS. Phạm Văn Minh
|
Nghiên cứu ghép xương cho khe hở cung hàm trên bệnh nhân khe hở môi và vòm miệng
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Nguyễn Tấn Văn
|
PGS.TS. Lê Văn Sơn
|
|
Nghiên cứu tình trạng phì đại cơ tim và chức năng tim của thai nhi bằng siêu âm ở thai phụ bị đái tháo đường trong thai kỳ
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Nguyễn Thị Duyên
|
PGS.TS. Trương Thanh Hương
|
|
Đánh giá thực nghiệm và kết quả điều trị tuỷ răng hàm nhỏ người cao tuổi có sử dụng hệ thống ProTaper Next
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Phạm Thị Hạnh Quyên
|
PGS.TS. Đỗ Quang Trung
|
PGS.TS. Trịnh Thị Thái Hà
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo sau khớp gối qua nội soi bằng mảnh ghép gân đồng loại
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Lê Thanh Tùng
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
|
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái đầu mặt ở người Kinh 18-25 tuổi để ứng dụng trong Y học (Ngày công bố: 27/7/2020)
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Nguyễn Lê Hùng
|
PGS.TS. Tống Minh Sơn
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
|
Đánh giá chức năng thị giác ở sinh viên các Học viện và trường Đại học Công an khu vực Hà Nội
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Lý Minh Đức
|
PGS.TS Lê Thị Kim Xuân
|
PGS.TS Nguyễn Đức Anh
|
Đánh giá độc tính và hiệu quả điều trị của cao lỏng Ích gối khang trên bệnh nhân thoái hóa khớp gối
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Nguyễn Thị Bích Hồng
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
PGS.TS. Nguyễn Trần Thị Giáng Hương
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thay van động mạch chủ qua đường ống thông điều trị hẹp khít van động mạch chủ (Ngày công bố: 03/8/2020)
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Đinh Huỳnh Linh
|
PGS. TS. Phạm Mạnh Hùng
|
PGS. TS. Nguyễn Lân Hiếu
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị các tổn thương võng mạc trên bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống (Ngày công bố: 06/8/2020)
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Cát Vân Anh
|
PGS.TS. Vũ Thị Thái
|
TS. Viên Văn Đoan
|
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá khuôn mặt hài hòa cho người dân tộc Kinh độ tuổi 18 - 25
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Hoàng Thị Đợi
|
PGS.TS. Võ Trương Như Ngọc
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
Nghiên cứu kết quả sớm và trung hạn của phương pháp bít thông liên thất phần quanh màng qua ống thông bằng dụng cụ hai đĩa đồng tâm
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Nguyễn Công Hà
|
GS.TS. Nguyễn Lân Việt
|
|
Nghiên cứu ứng dụng sinh thiết tuyến tiền liệt 12 mẫu dưới hướng dẫn của siêu âm qua trực tràng trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt
|
Ngoại thận và tiết niệu - 62720126
|
Vũ Trung Kiên
|
PGS.TS Đỗ Trường Thành
|
|
Một số yếu tố vi khí hậu ảnh hưởng đến tần số tim, huyết áp 24 giờ của cán bộ chiến sĩ Công an và giải pháp can thiệp
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Phan Văn Mai
|
GS.TS. Lưu Ngọc Hoạt
|
PGS.TS. Đào Thị Minh An
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật tạo hình dị tật tai nhỏ theo kỹ thuật Brent
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Vũ Duy Dũng
|
GS.TS. Lê Gia Vinh
|
TS. Nguyễn Roãn Tuất
|
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật tạo hình thiểu sản vành tai nặng theo kỹ thuật Nagata
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Trần Thị Thu Hiền
|
PGS.TS. Phạm Tuấn Cảnh
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng kháng thuốc ức chế tyrosine kinase ở bệnh nhân ung thư phổi có đột biến gen EGFR
|
Nội hô hấp - 62720144
|
Lê Hoàn
|
GS.TS. Ngô Quý Châu
|
|
Nghiên cứu độc tính và tác dụng điều trị thoái hóa khớp gối của viên hoàn cứng TD0015 trên thực nghiệm
|
Dược lý và độc chất - 62720120
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
PGS.TS. Nguyễn Trần Thị Giáng Hương
|
|
Đặc điểm hình thái học và một số yếu tố tiên lượng của u nguyên bào thần kinh ở trẻ em
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Hoàng Ngọc Thạch
|
PGS. TS Trần Văn Hợp
|
PSG. TS Nguyễn Văn Thắng
|
Nghiên cứu ứng dụng kính hiển vi trong điều trị nội nha răng hàm lớn thứ nhất hàm trên
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Bùi Thị Thanh Tâm
|
TS. Nguyễn Mạnh Hà
|
PGS.TS. Phạm Thị Thu Hiền
|
Nghiên cứu giải phẫu tĩnh mạch nông cẳng tay – mu tay và sử dụng vạt tĩnh mạch trong tạo hình phủ bàn và ngón tay
|
Giải phẫu người - 62720104
|
Uông Thanh Tùng
|
GS.TS. Trần Thiết Sơn
|
PGS.TS. Ngô Xuân Khoa
|
Mô bệnh học, hoá mô miễn dịch, đột biến gen BRAF V600E trong ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hoá tái phát, di căn
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Ngô Thị Minh Hạnh
|
PGS.TS. Trịnh Tuấn Dũng
|
TS. Hoàng Quốc Trường
|
Nghiên cứu độc tính và tác dụng điều trị suy giảm sinh dục đực của viên hoàn cứng TD0014 trên thực nghiệm
|
Dược lý và độc chất - 62720120
|
Mai Phương Thanh
|
PGS.TS Phạm Thị Vân Anh
|
PGS.TS Nguyễn Trọng Thông
|
Đánh giá kết quả can thiệp động mạch vành bằng stent tự tiêu ABSORB (BVS)
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Hoàng Việt Anh
|
GS.TS. Nguyễn Quang Tuấn
|
|
Nghiên cứu nguy cơ xuất hiện huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới lần đầu và kết quả dự phòng bằng Heparin trọng lượng phân tử thấp ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Mai Đức Thảo
|
PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh MRI sọ não và hiệu quả điều trị độc tố Botulinum nhóm A kết hợp phục hồi chức năng ở trẻ bại não thể co cứng
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Văn Tùng
|
GS.TS. Cao Minh Châu
|
PGS.TS.Trương Thị Mai Hồng
|
Nghiên cứu kết quả sàng lọc phát hiện ung thư phổi ở đối tượng trên 60 tuổi có yếu tố nguy cơ bằng chụp cắt lớp vi tính liều thấp
|
Nội hô hấp - 62720144
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
GS.TS. Ngô Quý Châu
|
PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị ung thư tuyến giáp thể biệt hóa giai đọa sớm tại bệnh viện nội tiết trung ương
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Phan Hoàng Hiệp
|
PGS.TS Trần Ngọc Lương
|
|
Nghiên cứu điều trị phẫu thuật ung thư đường mật rốn gan (U Klatskin) tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Hoàng Ngọc Hà
|
PGS. TS Nguyễn Tiến Quyết
|
TS. Đỗ Mạnh Hùng
|
Nghiên cứu giá trị của phương pháp giải trình tự gen thế hệ mới phát hiện lệch bội nhiễm sắc thể thai bằng DNA thai tự do trong máu mẹ
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Hoàng Hải Yến
|
GS.TS. Tạ Thành Văn
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Ánh
|
Nghiên cứu đa hình thái đơn gen MUC1 và PSCA trên bệnh nhân ung thư dạ dày
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
GS. TS. Tạ Thành Văn
|
PGS.TS. Đặng Thị Ngọc Dung
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động và kết quả điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp bằng thang điểm siêu âm Doppler năng lượng 7 khớp (German US7 Score)
|
Nội xương khớp - 62720142
|
Nguyễn Thị Nga
|
PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Ngọc
|
|
Nghiên cứu tổn thương giải phẫu bệnh và phương pháp nhận dạng nạn nhân trong giám định pháp y ngạt nước
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Nguyễn Lê Cát
|
TS. Lưu Sỹ Hùng
|
PGS. TS. Đinh Gia Đức
|
Đánh giá kết quả điều trị của thuốc sorafenib trên bệnh nhân ung thư gan nguyên phát
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Thị Thu Hường
|
PGS.TS Lê Văn Quảng
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến tiên lượng ở bệnh nhân tăng áp lực động mạch phổi trung bình đến nặng
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Nguyễn Thị Minh Lý
|
GS.TS. Nguyễn Lân Việt
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu
|
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ TÁI PHÁT, DI CĂN SAU PHẪU THUẬT UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Hoàng Minh Đức
|
PGS. TS. Nguyễn Thanh Long
|
|
Thực trạng tiêm vắc xin phòng bệnh rubella của phụ nữ tuổi sinh đẻ và hiệu quả một số giải pháp can thiệp tại huyện Ba vì Hà Nội, 2016-2018
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Đỗ Minh Trí
|
PGS.TS. Lê Thị Thanh Xuân
|
TS. Trịnh Xuân Tùng
|
Nghiên cứu bệnh sâu răng và đánh giá hiệu quả điều trị sâu răng sớm bằng Véc-ni fluor của trẻ 3 tuổi ở Thành phố Hà Nội
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Lưu Văn Tường
|
PGS.TS. Đào Thị Dung
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương
|
Nghiên cứu kết quả thay khớp háng toàn phần do dính khớp trên bệnh nhân viêm cột sống dính khớp
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Nguyễn Trung Tuyến
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy
|
|
Nghiên cứu độc tính và tác dụng hạ glucose máu của viên Andiabet trên thực nghiệm
|
Dược lý và độc chất - 62720120
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
PGS. TS. Nguyễn Trọng Thông
|
PGS.TS. Đào Thị Vui
|
Hiệu quả can thiệp dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư điều trị hoá chất tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
|
Dinh dưỡng - 62720303
|
Nguyễn Thùy Linh
|
GS.TS. Lê Thị Hương
|
|
Nghiên cứu độc tính và hiệu quả của ACNECA trong điều trị bệnh trứng cá thông thường thể vừa
|
Da liễu - 62720152
|
Nguyễn Thị Hiền
|
GS.TS. Nguyễn Hữu Sáu
|
TS. Dương Minh Sơn
|
Nghiên cứu vai trò tiên lượng của Troponin I, NT-proBNP trong hồi sức sau phẫu thuật tim mở ở trẻ em mắc bệnh tim bẩm sinh
|
Nhi khoa - 62720135
|
Đặng Văn Thức
|
PGS. TS. Trần Minh Điển
|
Ts. Trần Thị Chi Mai
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt đoạn và nối máy trong điều trị ung thư trực tràng giữa và thấp
|
Ung thư - 62720149
|
Lê Quốc Tuấn
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu
|
|
Nghiên cứu tỷ lệ mắc mới ung thư vú ở phụ nữ Hà Nội giai đoạn 2014-2016
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Thị Mai Lan
|
PGS.TS Bùi Diệu
|
|
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu liên tục trong điều trị đợt cấp mất bù của một số bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh ở trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Đào Hữu Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt
|
|
Nghiên cứu hiệu quả hai phương pháp đông phôi chậm và đông phôi thủy tinh hóa
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Phan Thị Thanh Lan
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
|
Đánh giá kết quả điều trị nội tiết ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn IV
|
Ung thư - 62720149
|
Lê Thị Khánh Tâm
|
PGS.TS. Nguyễn Tuyết Mai
|
|
Đánh giá hiệu quả của Nilotinib trên người bệnh bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn đề kháng hoặc không dung nạp với Imatinib
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Phù Chí Dũng
|
GS.TS. Nguyễn Tấn Bỉnh
|
GS.TS. Phạm Quang Vinh
|
Thực trạng thừa cân, béo phì và hiệu quả của một số giải pháp can thiệp ở học sinh tiểu học tại thành phố Bắc Ninh
|
Nhi khoa - 62720135
|
Ngô Thị Xuân
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Yến
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Lâm
|
Nghiên cứu kết quả hóa trị bổ trợ trước phác đồ TC và tỷ lệ bộc lộ một số dấu ấn liên quan đến ung thư lưỡi giai đoạn III- IV (M0)
|
Ung thư - 62720149
|
Ngô Xuân Quý
|
PGS.TS. Nguyễn Tuyết Mai
|
|
Nghiên cứu genotype của Human Papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Thị Phương Mai
|
GS.TS Tạ Thành Văn
|
|
Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu và kỹ thuật xử lý các bất thường mạch máu ở bệnh nhân ghép thận tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
PGS.TS Đoàn Quốc Hưng
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng trên huyết động của phenylephrin trong xử trí tụt huyết áp khi gây tê tủy sống để mổ lấy thai
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Trần Minh Long
|
GS TS Nguyễn Quốc Kính
|
|
Nghiên cứu ứng dụng đường mổ nội soi qua xoang bướm trong phẫu thuật u tuyến yên
|
Tai – Mũi- Họng - 62720155
|
Trần Thị Thu Hằng
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Phúc
|
|
Nghiên cứu áp dụng thang Zimmerman trong sàng lọc rối loạn ngôn ngữ ở trẻ em nói tiếng Việt từ 1 đến 6 tuổi
|
Phục hồi chức năng - 62720166
|
Đinh Thị Hoa
|
PGS. TS Vũ Thị Bích Hạnh
|
TS. Hoàng Cao Cương
|
Nghiên cứu sử dụng thuốc Bevacizumab tiêm nội nhãn phối hợp cắt dịch kính điều trị bệnh võng mạc đái tháo đường giai đoạn tăng sinh có biến chứng xuất huyết dịch kính
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Diệu Linh
|
GS.TS. ĐỖ NHƯ HƠN
|
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật kiểm soát chọn lọc cuống Glisson trong cắt gan điều trị ung thư tế bào gan
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Trịnh Quốc Đạt
|
PGS.TS Nguyễn Tiến Quyết
|
|
Nghiên cứu sàng lọc bệnh Thalassemia ở phụ nữ có thai đến khám và điều trị tại bệnh viện Phụ Sản Trung Ương
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Đặng Thị Hồng Thiện
|
PGS.TS Lê Hoài Chương
|
|
Nghiên cứu đột biến gen trên bệnh nhân u nguyên bào thần kinh đệm
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Thị Thơm
|
PGS.TS. Đặng Thị Ngọc Dung
|
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cặp ống động mạch bằng clip ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Nguyễn Văn Linh
|
GS.TS Nguyễn Thanh Liêm
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Ước
|
Nghiên cứu tác dụng làm mềm, mở cổ tử cung của sonde Foley cải tiến trong gây chuyển dạ
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Đoàn Thị Phương Lam
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
|
Hiệu quả điều trị sâu răng hàm vĩnh viễn giai đoạn sớm bằng ClinproTM XT varnish
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
NGUYỄN THỊ VÂN ANH
|
PGS.TS. VÕ TRƯƠNG NHƯ NGỌC
|
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả điều trị bệnh không có Gammaglobulin máu liên kết nhiễm sắc thể X
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
PGS. TS. Lê Thị Minh Hương
|
TS. Vũ Văn Quang
|
Nhu cầu đào tạo liên tục về xử trí một số bệnh không lây nhiễm của cán bộ y tế xã tỉnh Hòa Bình và thử nghiệm giải pháp can thiệp
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Nguyễn Hữu Thắng
|
PGS. TS. Nguyễn Hoàng Long
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Luật
|
Nghiên cứu sử dụng siêu âm Doppler năng lượng sáu khớp trong đánh giá mức độ hoạt động của bệnh viêm khớp dạng thấp
|
Nội xương khớp - 62720142
|
Nguyễn Thị Như Hoa
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân nhiễm Rickettsiaceae tại Bệnh viện bệnh Nhiệt đới Trung ương (3/2015 – 3/2018)
|
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới - 62720153
|
Vũ Minh Điền
|
GS. TS. Nguyễn Văn Mùi
|
PGS.TS. Bùi Vũ Huy
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chụp mạch máu và đánh giá kết quả điều trị dị dạng động tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ bằng phương pháp nút mạch
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Nguyễn Đình Minh
|
PGS.TSKH. Nguyễn Đình Tuấn
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân lao phổi được điều trị tại Bệnh viện Phổi Trung ương
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Võ Trọng Thành
|
PGS.TS. Nguyễn Hà Thanh
|
PGS.TS. Lê Ngọc Hưng
|
Đánh giá kết quả hoá xạ trị đồng thời phác đồ paclitaxel- carboplatin trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB tại Bệnh viện K
|
Ung thư - 62720149
|
Lê Thị Yến
|
GS. TS. Trần Văn Thuấn
|
|
Nghiên cứu hiệu quả gây mê bằng sevofluran qua mát thanh quản để tự thở trong phẫu thuật nội nhãn ở trẻ nhũ nhi có tiền sử thiếu tháng
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
NGUYỄN ĐÌNH LUYẾN
|
PGS. TS Công Quyết Thắng
|
|
Nghiên cứu nguyên nhân và điều trị tăng huyết áp động mạch phổi dai dẳng ở trẻ sơ sinh
|
Nhi khoa - 62720135
|
Trịnh Xuân Long
|
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
|
|
Nghiên cứu điều trị tắc động mạch lớn hệ tuần hoàn não trước trong vòng 6 giờ đầu bằng thuốc tiêu sợi huyết tĩnh mạch kết hợp với lấy huyết khối cơ học
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Đào Việt Phương
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chi
|
PGS.TS Vũ Đăng Lưu
|
Đánh giá tính đa hình vùng HV1, HV2 trên DNA ty thể ở một số dân tộc và bệnh nhân ung thư vú người Việt Nam
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Trần Thị Thúy Hằng
|
PGS. TS. Trần Vân Khánh
|
|
Đánh giá kết quả điều trị ung thư trực tràng di căn xa bằng hóa chất phối hợp với kháng thể đơn dòng
|
Ung thư - 62720149
|
Vi Trần Doanh
|
PGS. TS. Kim Văn Vụ
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu
|
Nghiên cứu hiệu quả kiểm soát hen bằng oxit nitric khí thở ra ở trẻ trên 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương
|
Nhi khoa - 62720135
|
Đỗ Thị Hạnh
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Diệu Thúy
|
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị vô sinh nam bằng phương pháp tiêm tinh trùng đông lạnh thu nhận từ PESA vào bào tương noãn tại Bệnh viện Phụ sản Trung Ương
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Vũ Thị Bích Loan
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
PGS.TS. Vũ Văn Tâm
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật tạo hình niệu đạo điều trị lỗ tiểu lệch thấp thể thân dương vật bằng vạt - da niêm mạc bao quy đầu có cuống trục ngang
|
Ngoại thận và tiết niệu - 62720126
|
Châu Văn Việt
|
PGS. TS Trần Ngọc Bích
|
TS Phạm Duy Hiền
|
Đánh giá hiệu quả can thiệp trong quản lý tăng huyết áp tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Lê Quang Thọ
|
PGS.TS. Ngô Văn Toàn
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bạch Yến
|
Đánh giá hiệu quả của Nilotinib trên người bệnh bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn đề kháng hoặc không dung nạp với Imatinib
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Phù Chí Dũng
|
GS.TS. Nguyễn Tấn Bỉnh
|
GS.TS. Phạm Quang Vinh
|
Nghiên cứu sàng lọc bệnh Thalassemia ở phụ nữ có thai đến khám và điều trị tại bệnh viện Phụ Sản Trung Ương
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Đặng Thị Hồng Thiện
|
PGS.TS. Lê Hoài Chương
|
|
Đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và kết quả điều trị phẫu thuật vỡ túi phình động mạch cảnh trong đoạn trong sọ
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Đặng Việt Sơn
|
PGS.TS. Nguyễn Thế Hào
|
TS. Võ Hồng Khôi
|
Đánh giá sự biến đổi của một số gen mã hóa enzyme chuyển hóa xenobiotics ở nam giới vô sinh
|
Y sinh học di truyền - 62720111
|
Vũ Thị Huyền
|
PGS.TS. Trần Đức Phấn
|
TS. Nguyễn Thị Trang
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và ứng dụng phân loại mô bệnh học ung thư biểu mô tuyến phế quản theo Hiệp hội ung thư phổi quốc tế năm 2011
|
Nội hô hấp - 62720144
|
Nguyễn Văn Tình
|
GS.TS. Ngô Quý Châu
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng
|
Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật Dị dạng Chiari loại I
|
Ngoại - Thần kinh sọ não - 62720127
|
Nguyễn Duy Tuyển
|
PGS.TS. Hà Kim Trung
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, điện cơ và siêu âm Doppler năng lượng trong Hội chứng ống cổ tay
|
Nội xương khớp - 62720142
|
Lê Thị Liễu
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
|
Nghiên cứu dọc sự phát triển của đầu - mặt và cung răng ở một nhóm học sinh Hà Nội từ 11 đến 13 tuổi”
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Phạm Cao Phong
|
GS.TS. Lê Gia Vinh
|
PGS.TS. Võ Trương Như Ngọc
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh của cắt lớp vi tính đa dãy và giá trị của sinh thiết kim cắt qua da trong chẩn đoán ung thư thận ở người lớn”
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Nguyễn Văn Thi
|
PGS. Vũ long
|
TS. Đỗ Doãn Thuận
|
u quả sát khuẩn ống tủy bằng natri hypoclorit, calcium hydroxide và định loại vi khuẩn trong điều trị viêm quanh cuống răng mạn tính
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Trần Thị An Huy
|
TS. Nguyễn Mạnh Hà
|
PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung
|
Đánh giá kết quả điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy bằng ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài giai đoạn 2012-2015
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Nguyễn Hữu Chiến
|
GS.TS. Nguyễn Anh Trí
|
PGS.TS. Bạch Khánh Hòa
|
Nghiên cứu đột biến gen, lâm sàng và điều trị bệnh đái tháo đường sơ sinh
|
Nhi khoa - 62720135
|
Cấn Thị Bích Ngọc
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàn
|
|
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật kết hợp hóa chất trong ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và HER2 âm tính
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Việt Dũng
|
PGS.TS Đoàn Hữu Ngh
|
|
Nghiên cứu mức xâm lấn và bộc lộ gen TP53, Ki-67 trong ung thư tế bào đáy và tế bào vảy vùng da đầu mặt cổ
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Văn Hùng
|
PGS.TS. Tạ Văn Tờ
|
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, chẩn đoán trước và sau sinh các dị tật bẩm sinh ống tiêu hóa
|
Nhi khoa - 62720135
|
Vũ Thị Vân Yến
|
PGS.TS. Trần Ngọc Bích
|
|
Nghiên cứu một số căn nguyên, đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và sự phát triển sau phẫu thuật não úng thủy ở trẻ em
|
Nhi khoa - 62720135
|
Đường Hồng Hưng
|
PGS. TS. NGUYỄN VĂN THẮNG
|
|
Đánh giá thực trạng và hiệu quả can thiệp Y học cổ truyền tại tuyến xã ở ba tỉnh miền Trung
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Hoàng Thị Hoa Lý
|
PGS.TS. Phạm Vũ Khánh
|
GS.TS. Trương Việt Dũng
|
Nghiên cứu điều trị u trung thất bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực tại bệnh viện Việt Đức
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Phạm Hữu Lư
|
PGS. TS Nguyễn Hữu Ước
|
GS. TS Hà Văn Quyết
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều các bệnh tăng sinh lympho phần phụ nhãn cầu
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Hoàng Cương
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Yên
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng
|
Nghiên cứu hiệu quả can thiệp cho trẻ vẹo cột sống không rõ nguyên nhân bằng áo nẹp chỉnh hình TLSO
|
Phục hồi chức năng - 62720166
|
Trịnh Quang Dũng
|
PGS.TS. Cao Minh Châu
|
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
|
Đánh giá hiệu quả của phương pháp ghép tự thân mảnh xương sọ bảo quản lạnh sâu trên thực nghiệm và ở ngườ
|
Mô phôi thai học - 62720103
|
Bùi Thanh Thủy
|
PGS.TS Nguyễn Khang Sơn
|
PGS.TS. Nguyễn Thế Hào
|
Nghiên cứu chất lượng và một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối tiểu cầu
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Nguyễn Quang Đông
|
GS.TS Phạm Quang Vinh
|
PGS.TS Bạch Khánh Hòa
|
Phát hiện người lành mang gen đột biến CYP21A2 và chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh thể thiếu 21-hydroxylase
|
Nhi khoa - 62720135
|
Ngô Thị Thu Hương
|
TS. Trần Vân Khánh
|
PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt
|
Nghiên cứu típ, độ mô học và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô tuyến cổ tử cung
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Đoàn Văn Khương
|
GS.TS. Nguyễn Vượng
|
PGS.TS. Trịnh Quang Diện
|
Đánh giá tính ổn định của vắc xin sởi sản xuất tại Việt Nam từ năm 2009 đến năm 2013
|
Vi sinh y học - 62720115
|
Nguyễn Thị Kiều
|
PGS.TS. Nguyễn Đăng Hiền
|
PGS.TS. Lê Thị Luân
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và mối liên quan giữa nồng độ cytokine với kết quả điều trị bệnh vảy nến thông thường bằng methotrexate
|
Da liễu - 62720152
|
Phan Huy Thục
|
PGS.TS. Đặng Văn Em
|
|
“Nghiên cứu bộc lộ một số dấu ấn hoá mô miễn dịch và mối liên quan với đặc điểm mô bệnh học trong ung thư biểu mô đại trực tràng”
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Chu Văn Đức
|
PGS.TS Lê Đình Roanh
|
Cố PGS.TS Đặng Tiến Hoạt
|
"Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm, phân loại và kết quả điều trị tấn công lơxêmi cấp chuyển từ lơxêmi kinh dòng hạt”.
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Nguyễn Ngọc Dũng
|
GS.TS Nguyễn Anh Trí
|
PGS.TS Nguyễn Hà Thanh
|
“Nghiên cứu sự thay đổi hình thái mô cứng, mô mềm của khuôn mặt sau điều trị chỉnh răng lệch lạc khớp cắn Angle I, vẩu xương ổ răng hai hàm có nhổ răng"
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
TS. Nguyễn Mạnh Hà
|
TS. Tống Minh Sơn
|
“Nghiên cứu điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng phương pháp can thiệp nội mạch"
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Trần Anh Tuấn
|
GS.TS. Phạm Minh Thông
|
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu trong điều trị một số bệnh lý dịch kính võng mạc
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Phạm Thu Minh
|
GS.TS. Đỗ Như Hơn
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan với lệch bội nhiễm sắc thể của phôi người trước làm tổ
|
Mô phôi thai học - 62720103
|
Phan Thị Khánh Vy
|
PGS.TS Nguyễn Thị Bình
|
PGS. Eva Littman
|
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ hormon steroid trong nước bọt, sữa và huyết thanh trên những người sống tại vùng phơi nhiễm chất Da cam/dioxin ở Việt Nam.
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Đào Văn Tùng
|
TS. Đặng Đức Nhu
|
GS. TS. Teruhiko Kido
|
Đánh giá tình trạng sẹo bọng của phẫu thuật cắt bè có ghép màng ối và cắt bè áp Mitomycin C điều trị tăng nhãn áp tái phát sau mổ lỗ rò
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Trần Thanh Thuỷ
|
PGS.TS. Vũ Thị Thái
|
|
Nghiên cứu đặc điểm các thể lâm sàng và một số dấu ấn sinh học trong bệnh Viêm khớp tự phát thiếu niên
|
Nhi khoa - 62720135
|
Lê Quỳnh Chi
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
|
Nghiên cứu tác nhân, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị viêm phổi ở trẻ em nhiễm HIV
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Văn Lâm
|
PGS.TS Phạm Nhật An
|
GS.TS Nguyễn Thanh Liêm
|
“Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả một số giải pháp nâng cao chất lượng máu, chế phẩm máu tại trung tâm truyền máu Hải Phòng”
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Hoàng Văn Phóng
|
GS.TS. Phạm Quang Vinh
|
GS.TS. Phạm Văn Thức
|
Nghiên cứu vai trò cộng hưởng từ trong chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị ung thư biểu mô tế bào gan bằng phương pháp nút mạch hóa dầu
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720311
|
Huỳnh Quang Huy
|
GS.TS. Phạm Minh Thông
|
PGS.TS. Đào Văn Long
|
“Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1,5 Tesla trong chẩn đoán và tiên lượng nhồi máu não giai đoạn cấp tính”.
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720311
|
Nguyễn Duy Trinh
|
GS.TS. Phạm Minh Thông
|
GS.TS Lê Văn Thính
|
"Đánh giá hiệu quả phác đồ hoá xạ trị đồng thời và một số yếu tố tiên lượng ung thư biểu mô vẩy thực quản giai đoạn III,IV”
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Đức Lợi
|
PGS.TS Bùi Diệu
|
TS. Nguyễn Hữu Thợi
|
"Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết quả điều trị lệch lạc khớp cắn loại III Angle bằng hệ thống mắc cài MBT”
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Quách Thị Thúy Lan
|
PGS.TS. Lê Văn Sơn
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương
|
“Đánh giá chức năng nhai trên bệnh nhân sau điều trị gãy xương hàm trên Le Fort I, Le Fort II và gò má cung tiếp”.
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Hoàng Ngọc Lan
|
PGS. TS. Mai Đình Hưng
|
|
“Đánh giá tác dụng của kem “LX1” trên bệnh nhân sau mổ gãy kín thân xương cẳng chân”.
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Bùi Tiến Hưng
|
PGS.TS. Đào Xuân Tích
|
PGS.TS. Đặng Kim Thanh
|
NGHIÊN CỨU HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU CHI DƯỚI VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TRÊN SẢN PHỤ MỔ LẤY THAI
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Lưu Tuyết Minh
|
PGS. TS. Nguyễn Việt Hùng
|
PGS. TS. Đinh Thị Thu Hương
|
"Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng các rối loạn tâm thần ở những người sử dụng chất dạng Amphetamin tại Viện Sức khỏe Tâm thần”
|
Tâm thần - 62720148
|
Trần Thị Hồng Thu
|
PGS.TS. Trần Hữu Bình,
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Việt
|
Hiệu quả can thiệp dự phòng lây truyền HIV ở phụ nữ mang thai tại hai quận, huyện thành phố Hồ Chí Minh, năm 2010-2012
|
Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế - 62720164
|
Pham Thanh Xuân
|
GS.TS Trương Việt Dũng
|
PGS. TS Đỗ Văn Dũng
|
Nghiên cứu hoạt tính một số yếu tố đông máu và kháng đông sinh lý trên bệnh nhân huyết khối tĩnh mạch sâu
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Trần Thanh Tùng
|
GS.TS Phạm Quang Vinh
|
PGS. TS. Nguyễn Trường Sơn
|
Nghiên cứu ứng dụng phác đồ GRAALL 2005 điều trị bạch cầu cấp dòng lympho người lớn
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Huỳnh Văn Mẫn
|
PGS.TS. Nguyễn Hà Thanh
|
|
Nghiên cứu điều trị nội nha ở răng vĩnh viễn chưa đóng cuống bằng Mineral Trioxide Aggregate (MTA)
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Đào Thị Hằng Nga
|
TS. Nguyễn Mạnh Hà
|
TS. Trần Ngọc Thành
|
Thực trạng hôi miệng có nguyên nhân từ miệng của sinh viên năm thứ ba Trường Đại học Y Hà Nội và đánh giá hiệu quả can thiệp"
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Hoàng Kim Loan
|
PSG.TS Trương Mạnh Dũng
|
|
NGHIÊN CỨU PHÂN LOẠI MÔ BỆNH HỌC UNG THƯ BIỂU MÔ PHỔI THEO WHO 2004 VÀ IASLC/ATS/ERS 2011 CÓ SỬ DỤNG DẤU ẤN HÓA MÔ MIỄN DỊCH
|
Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105
|
Phạm Nguyên Cường
|
PGS.TS. Lê Đình Roanh
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng
|
Nghiên cứu giá trị chụp cộng hưởng từ 1,5Tesla có tiêm thuốc đối quang trong đánh giá phình động mạch não trước và sau điều trị can thiệp nội mạch
|
Chẩn đoán hình ảnh - 62720165
|
Lê Thị Thuý Lan
|
GS.TS. Phạm Minh Thông
|
|
Nghiên cứu sử dụng laser quang đông võng mạc điều trị phù hoàng điểm do đái tháo đường
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Vũ Tuấn Anh
|
PGS.TS. Hoàng Thị Phúc
|
|
Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
|
Da liễu - 62720152
|
Lê Thái Vân Thanh
|
PGS.TS. Trần Lan Anh
|
PGS.TS. Ngô Thị Kim Phụng
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, mô bệnh học và hoá mô miễn dịch của hội chứng Stevens-Johnson và Lyell do dị ứng thuốc.
|
Dị ứng và miễn dịch - 62720109
|
Lương Đức Dũng
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số thay đổi miễn dịch trong bệnh viêm đa cơ và viêm da cơ
|
Nội xương khớp - 62720142
|
Nguyễn Thị Phương Thủy
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
|
Nghiên cứu điện sinh lý học tim của của rối loạn nhịp thất khởi phát từ xoang Valsalva và kết quả triệt đốt bằng năng lượng sóng có tần số radio
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Phan Đình Phong
|
GS.TS. Nguyễn Lân Việt,
|
TS. Phạm Quốc Khánh
|
Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủy xương và u lymphô ác tính không Hodgkin
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Bạch Quốc Khánh
|
GS TS Nguyễn Anh Trí
|
GS TS Phạm Quang Vinh
|
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá sự phát triển ở trẻ sơ sinh đủ tháng vàng da phải thay máu
|
Nhi khoa - 62720135
|
Nguyễn Bích Hoàng
|
PGS.TS Khu Thị Khánh Dung
|
PGS.TS Nguyễn Phú Đạt
|
Đánh giá kết quả điều trị kết hợp kháng thể đơn dòng Nimotuzumab-Hóa xạ trị ung thư biểu mô vảy vùng đầu cổ giai đoạn lan tràn tại vùng
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Thị Thái Hoà
|
PGS. TS. Bùi Diệu
|
PGS. TS. Tạ Văn Tờ
|
Nghiên cứu điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn não bằng hoá xạ trị
|
Ung thư - 62720149
|
Phạm Văn Thái
|
PGS.TS. Phạm Duy Hiển
|
GS.TS. Mai Trọng Khoa
|
Nghiên cứu điều trị phẫu thuật vẹo cột sống vô căn bằng cấu hình toàn vít qua cuống đốt sống
|
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình - 62720129
|
Nguyễn Hoàng Long
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
|
TS.BSCKII. Nguyễn Đắc Nghĩa
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị u thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao gamma quay tại Bệnh viện Bạch Mai
|
Ung thư - 62720149
|
Nguyễn Quang Hùng
|
GS.TS. Mai Trọng Khoa
|
PGS.TS. Kiều Đình Hùng
|
Nghiên cứu thực trạng và đánh giá hiệu quả áp dụng các biện pháp nâng cao chất lượng truyền máu tại hai huyện đảo Cát Hải và Phú Quốc
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Ngô Mạnh Quân
|
GS.TS Nguyễn Anh Trí
|
|
Nghiên cứu thực trạng một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình Định và thử nghiệm ghi nhận bất thường sinh sản ở cộng đồng
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Trương Quang Đạt
|
PGS.TS. Trần Đức Phấn
|
PGS.TS. Ngô Văn Toàn
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến trầm cảm ở bệnh nhân sau nhồi máu não
|
Tâm thần - 62720148
|
Dương Minh Tâm
|
PGS.TS. Trần Hữu Bình
|
GS.TS. Lê Văn Thính
|
Nghiên cứu xác định đột biến gen F8 gây bệnh hemophilia A
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Lưu Vũ Dũng
|
GS.TS Tạ Thành Văn
|
TS. Trần Vân Khánh
|
Nghiên cứu tác dụng của bài thuốc Bổ dương hoàn ngũ điều trị đái tháo đường týp 2 có biến chứng thận trong thực nghiệm và trên lâm sàng
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Quan Thế Dân
|
PGS.TS. Nguyễn Nhược Kim.
|
TS. Hoàng Kim Ước
|
Xác định đột biến gen EGFR và gen KRAS quyết định tính đáp ứng thuốc trong điều trị bệnh ung thư phổi không tế bào nhỏ
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Minh Hà
|
TS.BS. Trần Vân Khánh
|
GS. Đỗ Đình Hồ
|
Nghiên cứu lâm sàng và hiệu quả điều trị suy giảm nhận thức ở bệnh nhân loạn thần do rượu
|
Tâm thần - 62720148
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
PGS.TS. Trần Hữu Bình.
|
PGS.TS. Trần Viết Nghị
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
|
Tâm thần - 62720148
|
Nguyễn Văn Dũng
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Việt
|
PGS.TS. Nguyễn Viết Thiêm
|
Đánh giá mức độ sao chép hMAM mRNA, survivin mRNA từ tế bào ung thư vú
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Minh Hiền
|
PGS.TS Phạm Thiện Ngọc
|
PGS. TS Trần Văn Thuấn
|
Nghiên cứu chức năng thất trái bằng phương pháp siêu âm Doppler mô cơ tim ở bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính trước và sau điều trị tái tưới máu
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Đỗ Phương Anh
|
GS.TS. Nguyễn Lân Việt –
|
PGS.TS. Trương Thanh Hương
|
Nghiên cứu siêu âm trong lòng mạch (IVUS) trong đánh giá tổn thương động mạch vành và góp phần hướng dẫn điều trị can thiệp bệnh động mạch vành
|
Nội tim mạch - 62720141
|
Khổng Nam Hương
|
GS.TS. Nguyễn Lân Việt.
|
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị tắc ruột sau mổ
|
Ngoại tiêu hóa - 62720125
|
Dương Trọng Hiền
|
GS.TS. Hà Văn Quyết
|
|
Đánh giá sự thay đổi khí máu động mạch sau mổ và các yếu tố nguy cơ của giảm oxy máu động mạch ở bệnh nhân được phẫu thuật bụng
|
Gây mê hồi sức - 62720121
|
Phạm Quang Minh
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Tú
|
PGS.TS. Bùi Mỹ Hạnh
|
Nghiên cứu xác định người lành mang gen và ứng dụng chẩn đoán trước sinh bệnh Hemophilia A
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Bùi Thị Thu Hương
|
TS. Trần Vân Khánh
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Hà
|
Nghiên cứu khúc xạ trên trẻ có bệnh võng mạc trẻ đẻ non
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Văn Huy
|
GS.TS. Tôn Thị Kim Thanh
|
|
Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Đinh Xuân Thành
|
PGS.TS. Đỗ Quang Trung
|
PGS.TS Lê Văn Sơn
|
Nghiên cứu sản xuất các gam chuẩn cho RT-PCR, ứng dụng trong chẩn đoán cúm và kiểm định công hiệu vắc xin sởi
|
Vi sinh y học - 62720115
|
Nguyễn Thị Thường
|
GS.TS. Huỳnh Phương Liên
|
GS.TS. Nguyễn Trần Hiển
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và giá trị của sinh thiết cắt xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán các tổn thương dạng u ở phổi
|
Nội hô hấp - 62720144
|
Đoàn Thị Phương Lan
|
GS.TS. Ngô Quý Châu
|
|
Đánh giá kết quả lấy, rửa, và ghép thận từ người cho chết não tại bệnh viện Việt Đức
|
Ngoại thận và tiết niệu - 62720126
|
Lê Nguyên Vũ
|
PGS.TS. Nguyễn Tiến Quyết
|
PGS.TS. Hoàng Long
|
Nghiên cứu sử dụng tấm biểu mô cuống rốn nuôi cấy điều trị loét giác mạc khó hàn gắn
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Đình Ngân
|
PGS.TS. Hoàng Thị Minh Châu
|
PGS.TS. Phan Toàn Thắng
|
Nghiên cứu làm hàm giả tháo lắp toàn bộ có sử dụng kỹ thuật lấy dấu sơ khởi đệm và lấy dấu vành khít
|
Răng – Hàm – Mặt - 62720601
|
Nguyễn Phú Hòa
|
PGS.TS Trương Uyên Thái
|
|
Nghiên cứu phẫu thuật đục thể thủy tinh bằng hai phương pháp phaco và đường rạch nhỏ tại tỉnh Hà Giang
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Vũ Mạnh Hà
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Yên
|
PGS.TS. Phạm Trọng Văn
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị hội chứng bong vảy da do tụ cầu
|
Da liễu - 62720152
|
Phạm Mai Hương
|
PGS.TS Trần Lan Anh
|
PGS.TS Nguyễn Vũ Trung
|
Nghiên cứu đặc điểm của huyệt Thận du và hiệu quả của điện châm trong điều trị đau thắt lưng thể thận hư
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Phạm Hồng Vân
|
PGS.TS. Nghiêm Hữu Thành
|
PGS.TS. Bùi Mỹ Hạnh
|
So sánh hiệu quả kiểm soát áp lực nội sọ bằng muối ưu trương và mannitol ở những bệnh nhân tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
PGS.TS. Đặng Quốc Tuấ
|
PGS.TS. Đồng Văn Hệ
|
Nghiên cứu một số triệu chứng, bệnh đường hô hấp và môi trường lao động của công nhân thi công cầu Nhật Tân
|
Nội hô hấp - 62720144
|
Vũ Văn Triển
|
GS.TS. Ngô Quý Châu
|
PGS.TS. Chu Văn Thăng
|
Nghiên cứu căn nguyên gây viêm phổi liên quan thở máy và hiệu quả dự phòng biến chứng này bằng phương pháp hút dịch liên tục hạ thanh môn
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc - 62720122
|
Trần Hữu Thông
|
PGS.TS Nguyễn Đạt Anh
|
PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn
|
Nghiên cứu tác dụng của cao lỏng Vị quản khang trên bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính Helicobacter pylori dương tính
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Vũ Minh Hoàn
|
: PGS.TS. Nguyễn Nhược Kim
|
TS. Đặng Thị Kim Oanh
|
Nghiên cứu hiệu quả của phác đồ ngắn/hMG và phác đồ ngắn/rFSH để xử trí buồng trứng đáp ứng kém trong TTTON
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Đào Lan Hương
|
PGS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
|
Nghiên cứu sự biến đổi di truyền các gen PB2, PB1 và PA polymerase của virus cúm A/H5N1 đương nhiễm tại Việt Nam
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Mạnh Kiên
|
PGS.TS. Lê Thanh Hòa
|
PGS.TS. Đặng Thị Ngọc Dung
|
Nghiên cứu kết quả điều trị u nguyên bào thận theo phác đồ SIOP 2001 tại Bệnh viện Nhi Trung ương
|
Nhi khoa - 62720135
|
Trần Đức Hậu
|
GS.TS. Nguyễn Công Khanh
|
|
Nghiên cứu hiệu quả hóa trị bổ trợ trước phẫu thuật phác đồ AP trong ung thư vú giai đoạn III.
|
Ung thư - 62720149
|
Lê Thanh Đức
|
PGS. TS. Lê Đình Roanh
|
|
Thực trạng và một số giải pháp góp phần cải thiện hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện Chăm Pa Sắc - Nam Lào
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Xaly Sathathone
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiến
|
TS. Vũ Diễn
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số đặc điểm nhân cách của bệnh nhân rối loạn phân ly vận động và cảm giác
|
Tâm thần - 62720148
|
Vũ Thy Cầm
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Việt
|
PGS.TS. Trần Hữu Bình
|
Xác định tỷ lệ nhiễm và genotype của Human papillomavirus trên gái mại dâm tại Hải Phòng, Việt Nam
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Hoàng Thị Thanh Huyền
|
GS.TS. Tạ Thành Văn
|
PGS.TS. Trần Văn Hợp
|
Nghiên cứu sự phát triển cân nặng, chiều dài, vòng đầu của trẻ sơ sinh tương ứng với tuổi thai từ 28-42 tuần
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Ngô Thi Uyên
|
GS.TS. Phan Trường Duyệt
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh
|
Đánh giá đáp ứng tạo kháng thể sau tiêm phòng vắcxin viêm gan B ở trẻ có mẹ mang HBsAg
|
Nhi khoa - 62720135
|
Phí Đức Long
|
PGS.TS. Nguyễn vinh Hà
|
PGS.TS. Nguyễn văn Bàng
|
Đánh giá hiệu quả hai phác đồ kích thích buồng trứng ở những bệnh nhân đáp ứng kém tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương.
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Radsapho Bua Saykham
|
PGS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
TS. Phạm Thị Hồng Hoa
|
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm HPmax trong điều tri loét hành tá tràngcó Helicobacter pylori
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Phạm Bá Tuyến
|
PGS.TS. Đỗ Thị Phương
|
PGS.TS. Nguyễn Trọng Thông
|
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học nhiễm Helicobacter pylori ở trẻ em vùng Tây Nguyên, Việt Nam.
|
Nhi khoa - 62720135
|
Lê Tho
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Bàng
|
TS. Hoàng Thị Thu Hà
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị bàng quang tăng hoạt động do nguyên nhân thần kinh bằng tiêm Botulinum toxin nhóm A trong phục hồi chức năng bệnh nhân chấn thương tủy sống
|
Phục hồi chức năng - 62720166
|
Đỗ Đào Vũ
|
PGS.TS. Cao Minh Châu
|
PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật giảm áp hốc mắt điều trị bệnh mắt Basedow mức độ nặng
|
Nhãn khoa - 62720157
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
PGGS.TS. Nguyễn Văn Đàm
|
PGGS.TS. Phạm Trọng Văn
|
Nghiên cứu thực trạng môi trường, sức khỏe của người chăn nuôi gia cầm và giải pháp can thiệp tại huyện Phú Xuyên, Hà Nội
|
Y tế công cộng - 62720301
|
Hà Hữu Tùng
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Liên
|
TS. Hoàng Thị Minh Hiền
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật hở van động mạch chủ tại bệnh viện hữu nghị Việt - Đức
|
Ngoại lồng ngực - 62720124
|
Phạm Thái Hưng
|
PGS.TS. Lê Ngọc Thành
|
GS. Đặng Hanh Đệ
|
Nghiên cứu yếu tố phát triển rau thai (PlGF) và thụ thể yếu tố phát triển tế bào nội mạc hòa tan (sFlt-1) trong huyết thanh ở thai phụ bình thường và thai phụ có nguy cơ tiền sản giật
|
Hoá sinh y học - 62720112
|
Nguyễn Chính Nghĩa
|
PGS.TS. Phạm Thiện Ngọc
|
PGS.TS. Nguyễn QuốcTuấn
|
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm “Giáng chỉ tiêu khát linh” điều trị rối loạn lipid máu trên động vật đái tháo đường týp 2 thực nghiệm
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Vũ Việt Hằng
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
|
PGS.TS. Đỗ Thị Phương
|
Nghiên cứu sản xuất Huyết thanh kháng nọc rắn cạp nia đa giá F(ab’)2 từ huyết tương ngựa; đánh giá chất lượng chế phẩm trong phòng thí nghiệm
|
Huyết học và truyền máu - 62720151
|
Thái Danh Tuyên
|
PGS.TS. Trịnh Xuân Kiếm
|
GS.TSKH. Đỗ Trung Phấn
|
Nghiên cứu hiệu quả phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn bằng tinh trùng lấy từ mào tinh trong điều trị vô sinh
|
Sản phụ khoa - 62720131
|
Hồ Sỹ Hùng
|
GS.TS. Trần Thị Phương Mai
|
|
Nghiên cứu điều trị ung thư biểu mô tế bào vẩy vùng đầu cổ giai đoạn III, IV (M0) bằng hóa xạ trị tuần tự
|
Ung thư - 62720149
|
Trần Bảo Ngọc
|
PGS.TS Đặng Tiến Hoạt PGS.TS Bùi Diệu
|
PGS.TS Bùi Diệu
|
Nghiên cứu điều trị ung thư biểu mô khoang miệng có sử dụng kỹ thuật tạo hình bằng vạt rãnh mũi má
|
Ung thư - 62720149
|
Hàn Thị vân Thanh
|
PGS.TS. Lê Đình Roanh
|
|
Nghiên cứu tính an toàn, tác dụng hạ đường huyết trên thực nghiệm và đái tháo đường typ 2 mức độ nhẹ bằng cao lỏng Thập vị giáng đường phương
|
Y học cổ truyền - 62720201
|
Tiêu Ngọc chiến
|
PGS.TS. nguyễn Nhược Kim
|
PGS.TS. Nguyễn Trọng Thông
|