Trang chủ  |   Lịch  |   Email  |  
009bet
Tên chuyên đề: Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng của viên nang cứng TD0019 trong điều trị hội chứng cổ vai cánh tay do thoát vị đĩa đệm cột sống cổ. (Ngày công bố: 09/02/2021)

Chuyên ngành: Y học cổ truyền - 62720201

Họ tên: Trịnh Thị Lụa

Ngày bảo vệ:

Hướng dẫn 1:PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà

Hướng dẫn 2: PGS.TS. Phạm Thị Vân Anh

Tóm tắt tiếng việt:

Những kết luận mới của luận án:

Viên nang cứng TD0019 không gây độc tính cấp và bán trường diễn, có tác dụng chống viêm, giảm đau trên thực nghiệm và có tác dụng cải thiện các triệu chứng của Hội chứng cổ vai cánh tay do thoát vị đĩa đệm cột sống cổ là cơ sở cho những nghiên cứu tiếp theo có thể ứng dụng sản phẩm TD0019 trong điều trị Hội chứng cổ vai cánh tay.

Trên thực nghiệm: TD0019 chưa thể hiện độc tính cấp và bán trường diễn ở các liều thực nghiệm trên chuột; có tác dụng giảm đau và tác dụng chống viêm mạn trên chuột nhắt trắng ở liều 2,46g/kg/ngày; có tác dụng chống viêm cấp trên chuột cống trắng ở liều 0,41g/kg/ngày và 1,23g/kg/ngày.

Trên lâm sàng:

+ Nhóm nghiên cứu có hiệu suất giảm điểm VAS và điểm tầm vận động cột sống cổ tại thời điểm T3 tốt hơn so với nhóm chứng với p < 0,05.

+ Nhóm nghiên cứu có NDI trung bình thấp hơn và hiệu suất giảm điểm NDI cao hơn so với nhóm chứng, với p < 0,05 tại T2 và T3.

+ Nhóm nghiên cứu có kết quả tốt và khá cao hơn nhóm chứng với p < 0,05 và OR=2,81.

+ TD0019 có rất ít tác dụng phụ (cồn cào, đau bụng, chóng mặt) gặp ở 2/60 bệnh nhân.

Tóm tắt tiếng anh:

New conclusions

Hard capsule TD0019 does have acute toxicity and sub-chronic toxicity, and contributes anti-inflammatory and analgesic effects in experimental research. TD0019 significantly improves clinical manifestations of Cervical Radiculopathy caused by the disc herniation. These findings lay groundwork for further investigations for the clinical application of TD0019 on the management of Cervical Radiculopathy. 

In animal research: The acute and subchronic toxicity of TD0019 has not been determined in rats and mice treated with trial doses.  TD0019 is proven to have analgesic and anti-inflammatory effects in white mice at the dose of 2,46g/kg/day, and anti-acute inflammatory effect in white rats at the dose of 0,41g/kg/day and 1,23g/kg/day.

In clinical research:

+ At T3, VAS score reduction performance and limited neck motion range score in the trial group were superior to those in the control group with p < 0,05.

+ In the trial group, the mean NDI score was lower, and NDI scores reduction performance was higher than those in the control group, with p < 0,05 at T2 and T3.

+ The proportion of good and excellent treatment efficacy in the trial group were superior to those in the control group with p < 0,05 and OR=2,81.

+ TD0019 caused a few adverse reactions (uncomfortable stomach, stomachache, dizziness) in 2 among 60 patients of the trial group. 

Tóm tắt: Tải file

Toàn văn: Tải file

Loading...



Luận án, luận văn, chuyên đề khác

Tên Họ tên Hướng dẫn1 Hướng dẫn2 Ngày bảo vệ
Nghiên cứu hiệu quả của Adrogel bôi da trong kích thích buồng trứng ở người bệnh đáp ứng kém buồng trứng Hoàng Quốc Huy GS.TS. Nguyễn Viết Tiến PGS.TS. Hồ Sỹ Hùng 27-12-2021
Nghiên cứu điều trị rách chóp xoay bằng kỹ thuật nội soi khâu gân Mason Allen cải biên và tạo vi tổn thương tại diện bám Nguyễn Hữu Mạnh GS.TS. Trần Trung Dũng 10-12-2021
Đánh giá kết quả phẫu thuật NUSS có nội soi hỗ trợ điều trị bệnh lõm ngực bẩm sinh tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức Nguyễn Thế May PGS.TS. Đoàn Quốc Hưng 21-06-2021
“Xác định một số gen, phân tử có liên quan đến hội chứng SJS/TEN ở người Việt Nam” Trần Thị Huyền PGS. TS. Phạm Thị Lan GS. Riichiro Abe 11-05-2021
Nghiên cứu chẩn đoán giai đoạn ung thư vòm họng trên chụp cộng hưởng từ Lâm Đông Phong GS.TS. Hoàng Đức Kiệt TS. Trần Thanh Phương
Thực trạng kiến thức, sự tuân thủ của bác sĩ với hướng dẫn điều trị bệnh ĐTĐ típ 2 và đánh giá hiệu quả một số giải pháp can thiệp. (Ngày công bố: 26-11-2024) Lê Văn Trụ PGS.TS. Phạm Huy Tuấn Kiệt PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học, sắt huyết thanh và kết quả bổ sung sắt ở người hiến máu nhắc lại tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương. (Ngày công bố: 04-10-2024) Hà Hữu Nguyện PGS.TS. Bùi Thị Mai An TS. Bạch Quốc Khánh
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường rạch điều trị bệnh Hirschsprung. (Ngày công bố:04-10-2024) Đào Đức Dũng PGS.TS. Bùi Đức Hậu PGS.TS. Phạm Duy Hiền
Nghiên cứu điều trị teo hậu môn, rò trực tràng – niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp với đường sau trực tràng giữ nguyên cơ thắt. (Ngày công bố: 04-09-2024) Ngô Duy Minh GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm PGS.TS. Phạm Duy Hiền
Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng tái nhập viện vì đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. (Ngày công bố: 03-08-2024) Nguyễn Thị Thanh Huyền PGS.TS. Chu Thị Hạnh
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng tinh trùng đến kết quả thụ tinh trong ống nghiệm. (Ngày công bố: 31-07-2024) Vũ Thị Tuất GS.TS. Trần Phương Mai PGS.TS. Nguyễn Khang Sơn
Xác định vai trò của HPV và các biến thể trong ung thư cổ tử cung tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương Hoàng Xuân Sơn PGS.TS. Vũ Bá Quyết PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em do chấn thương sản khoa. (Ngày công bố: 01/07/2024) Ngô Văn Đoan PGS.TS. Bùi Văn Giang PGS.TS. Nguyễn Hồng Hà
Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng trên bệnh nhân vô sinh do tắc đoạn gần vòi tử cung. (Ngày công bố: 20/06/2024) Nguyễn Bá Thiết GS.TS. Nguyễn Viết Tiến PGS.TS. Vũ Văn Du
Đánh giá kết quả hóa xạ trị và chất lượng cuộc sống ở người bệnh ung thư vòm mũi họng tại Bệnh viện K . (Ngày công bố: 04/06/2024) Trần Hùng PGS.TS. Trần Thị Thanh Hương PGS.TS Ngô Thanh Tùng
Nghiên cứu nồng độ IL-6, CRP ở bệnh nhân thoái hóa khớp gối nguyên phát. (Ngày công bố: 25/04/2024) Nguyễn Thị Bích Ngọc PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Ngọc PGS.TS. Đặng Thị Hồng Hoa
Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị bệnh lao trẻ em theo hướng dẫn của Chương trình chống lao quốc gia. (Ngày công bố: 16/04/2024) Nguyễn Thị Hằng PGS.TS. Đinh Ngọc Sỹ TS. Hoàng Thanh Vân
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh học và điều trị phình động mạch não thuộc vòng tuần hoàn sau bằng can thiệp nội mạch. (Ngày công bố: 22-03-2024) Lê Hoàng Kiên GS.TS. Phạm Minh Thông
Nghiên cứu chức năng thất trái trước và sau điều trị tái đồng bộ tim (CRT) ở bệnh nhân suy tim nặng bằng siêu âm đánh dấu mô. (Ngày công bố: 31-01-2024) Hoàng Thị Phú Bằng GS.TS. Đỗ Doãn Lợi PGS.TS. Trương Thanh Hương
Nghiên cứu xây dựng các bảng từ thính lực lời tiếng Việt ứng dụng đo sức nghe lời cho trẻ em tuổi học đường (6 đến 15 tuổi). (Ngày công bố: 05-01-2023) Phạm Tiến Dũng PGS.TS. Cao Minh Thành GS.TS. Nguyễn Văn Lợi

009bet
1