Trang chủ  |   Lịch  |   Email  |  
009bet
Tên chuyên đề: Nghiên cứu ứng dụng vi phẫu thắt giãn tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam

Chuyên ngành: Ngoại thận và tiết niệu - 62720126

Họ tên: Nguyễn Hoài Bắc

Ngày bảo vệ: 23-10-2018

Hướng dẫn 1:PGS.TS. Hoàng Long

Hướng dẫn 2:

Tóm tắt tiếng việt:

THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI
CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ

Tên đề tài luận án : "Nghiên cứu ứng dụng vi phẫu thắt giãn tĩnh mạch tinh trong
điều trị vô sinh nam"

Chuyên ngành : Ngoại Thận và Tiết niệu Mã số: 62720126
Nghiên cứu sinh : Nguyễn Hoài Bắc, Khóa 32
Người hướng dẫn: PGS.TS Hoàng Long
Cơ sở đào tạo : Trường Đại học Y Hà Nội
Những kết luận mới của luận án:
1. Nghiên cứu đã chỉ ra mối liên quan giữa tổng số tinh trùng di động tiến tới
(TMC) với thời gian vô sinh và thể tích tinh hoàn bên giãn. Mối liên quan này
cho thấy việc phát hiện sớm và điều trị kịp thời giãn tĩnh mạch tinh cho những
nam giới vô sinh là cần thiết.
2. Nghiên cứu đã chỉ ra giãn tĩnh mạch tinh có thể làm tổn thương DNA của tinh
trùng ngay từ giai đoạn bệnh còn nhẹ và khuyến cáo nên sử dụng chỉ số phân
mành DNA của tinh trùng trong việc đánh giá và theo dõi tiến triển của bệnh
3. Nghiên cứu đã đưa ra được kinh nghiệm phẫu thuật của tác giả trong trường
hợp khó xác định động mạch để giúp cho phẫu thuật vẫn thành công nhưng lại
tránh được biến chứng teo tinh hoàn.
4. Nghiên cứu đã cho thấy vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh là một phương pháp hiệu
quả để điều trị vô sinh nam với tỉ lệ có thai lâm sàng đạt 59,1%, trong đó có thai
tự nhiên đạt 50,8%.
5. Nghiên cứu đã tìm được mối liên quan giữa thời gian vô sinh và độ di động tiến
của tinh trùng như một tiêu chí tiên lượng cho khả năng có thai tự nhiên.Tác giả
đã đưa ra được ngưỡng tiên lượng đối với độ di động tiến tới là 45% và đối với
thời gian vô sinh là 2 năm.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN
PGS.TS. Hoàng Long
NGHIÊN CỨU SINH

 

Tóm tắt tiếng anh:

SUMMARY OF NEW CONCLUSIONS OF THE THESIS

Name of the thesis:” A study of the application of microsurgical method to ligate
varicocele for treatment of male infertility

Field of study: Urology Code: 62720126
Research student: Nguyễn Hoài Bắc Course 32
Instructor: Hoàng Long Assoc. Prof. M.D
Institution: Hanoi Medical University
New conclusions of the thesis:
1. The study illustrated the correlation of total sperm motility count (TMC) to
infertile time and the volume of affected testicle. This finding indicates that early
diagnosis and treatment is necessary.
2. The study demonstrated that varicocele can damage the integrity of sperm DNA
in early stages and sperm DFI (DNA fragmentation index) is recommended to
analyze and follow up patients.
3. The study introduced the experience of surgeon in cases which the arteries were
difficult to determine to ensure the success of the surgery and to avoid testis
atrophy complication.
4. The study has proved that microsurgery varicocelectomy is an effective way of
treatment for male infertility with the clinical pregnancy rate of 59.1% in which
spontaneous pregnancy rate was 50.8%.
5. The study found that infertile time and sperm motility were prognostic factors of
spontaneous pregnancy rate. The thresholds were 45% for sperm motility and 2
years for infertile time.

INSTRUCTOR RESEARCH STUDENT
Hoang Long Assoc. Prof.M.D
 

Tóm tắt: Tải file

Toàn văn: Tải file

Loading...



Luận án, luận văn, chuyên đề khác

Tên Họ tên Hướng dẫn1 Hướng dẫn2 Ngày bảo vệ
Nghiên cứu hiệu quả của Adrogel bôi da trong kích thích buồng trứng ở người bệnh đáp ứng kém buồng trứng Hoàng Quốc Huy GS.TS. Nguyễn Viết Tiến PGS.TS. Hồ Sỹ Hùng 27-12-2021
Nghiên cứu điều trị rách chóp xoay bằng kỹ thuật nội soi khâu gân Mason Allen cải biên và tạo vi tổn thương tại diện bám Nguyễn Hữu Mạnh GS.TS. Trần Trung Dũng 10-12-2021
Đánh giá kết quả phẫu thuật NUSS có nội soi hỗ trợ điều trị bệnh lõm ngực bẩm sinh tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức Nguyễn Thế May PGS.TS. Đoàn Quốc Hưng 21-06-2021
“Xác định một số gen, phân tử có liên quan đến hội chứng SJS/TEN ở người Việt Nam” Trần Thị Huyền PGS. TS. Phạm Thị Lan GS. Riichiro Abe 11-05-2021
Nghiên cứu thay đổi Lysyl oxidase của tế bào nội mô mạch máu võng mạc ở môi trường nồng độ glucose cao Nguyễn Ngân Hà PGS.TS. Trần Huy Thịnh TS. Nguyễn Xuân Tịnh 27-11-2020
"Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi". (Ngày công bố: 18/01/2021) Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
"Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi". (Ngày công bố: 18/01/2021) Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc sarcopenia ở người bệnh cao tuổi Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
“Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non” Ngày công bố 02-11-2020 Đỗ Nam Khánh GS.TS. Lê Thị Hương PGS.TS. Trần Quang Bình 24-11-2020
"Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non", ngày công bố: 05/01/2021 Đỗ Nam Khánh GS.TS. Lê Thị Hương PGS.TS. Trần Quang Bình 23-11-2020
Nghiên cứu giải phẫu các vạt mạch xuyên cơ bụng chân và động mạch gối xuống Võ Tiến Huy PGS.TS. Ngô Xuân Khoa 29-11-2019
Chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne bằng kỹ thuật Microsatellite Đinh Thuý Linh PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh 11-11-2019
Chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne bằng kỹ thuật Microsatellite Đinh Thuý Linh PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh 11-11-2019
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và biến đổi di truyền của hội chứng Prader-Willi An Thùy Lan PGS.TS. Phan Thị Hoan 05-11-2019
Nghiên cứu nồng độ yếu tố tăng sinh tân mạch trong thủy dịch trước và sau tiêm nội nhãn Bevacizumab ở bệnh võng mạc đái tháo đường Nguyễn Tuấn Thanh Hảo PGS.TS. Phạm Trọng Văn 01-11-2019
Đánh giá kết quả điều trị bổ trợ phác đồ FOLFOX4 trong ung thư biểu mô tuyến đại tràng giai đoạn III Từ Thị Thanh Hương GS.TS. Nguyễn Bá Đức 25-10-2019
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cắt lớp vi tính, và mối liên quan của một số yếu tố tiên lượng với kết quả điều trị của ung thư hạ họng Nguyễn Như Ước GS.TS. Nguyễn Đình Phúc PGS.TS. Lê Trung Thọ 17-10-2019
Nghiên cứu phẫu thuật cố định lối sau và giải ép lối trước trong điều trị lao cột sống ngực, thắt lưng có biến chứng thần kinh Nguyễn Khắc Tráng PGS.TS. Nguyễn Công Tô 10-10-2019
Nghiên cứu phấu thuật cố định lối sau và giải ép lối trước trong điều trị lao cột sống ngực, thắt lưng có biến chứng thần kinh Nguyễn Khắc Tráng PGS.TS. Nguyễn Công Tô 10-10-2019
Nghiên cứu ảnh hưởng lên giãn cơ tồn dư của rocuronium tiêm ngắt quãng hoặc truyền liên tục trong phẫu thuật nội soi ổ bụng kéo dài Bùi Hạnh Tâm GS.TS. Nguyễn Hữu Tú 10-10-2019

009bet
1