Trang chủ  |   Lịch  |   Email  |  
009bet
Tên chuyên đề: Đánh giá kết quả phẫu thuật tạo hình niệu đạo điều trị lỗ tiểu lệch thấp thể thân dương vật bằng vạt - da niêm mạc bao quy đầu có cuống trục ngang

Chuyên ngành: Ngoại thận và tiết niệu - 62720126

Họ tên: Châu Văn Việt

Ngày bảo vệ:

Hướng dẫn 1:PGS. TS Trần Ngọc Bích

Hướng dẫn 2: TS Phạm Duy Hiền

Tóm tắt tiếng việt:

TRANG THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ

 

Tên đề tài: “Đánh giá kết quả phẫu thuật tạo hình niệu đạo điều trị lỗ tiểu lệch thấp thể dương vật bằng vạt da - niêm mạc bao quy đầu có cuống trục ngang”

Chuyên ngành: Ngoại thận và tiết niệu;                           Mã số: 62720126

Họ và tên NCS: CHÂU VĂN VIỆT

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Trần Ngọc Bích

                                             2. TS. Phạm Duy Hiền

Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y Hà Nội

Những kết luận mới của luận án:

1. Ứng dụng thành công phẫu thuật tạo hình niệu đạo bằng vạt da niêm mạc bao quy đầu có cuống mạch trục ngang điều trị LTLT thể dương vật theo kỹ thuật Duckett có cải tiến.

2. Áp dụng thang điểm HOSE để đánh giá kết quả phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp: Tỷ lệ thành công đạt 83,7%; thất bại 16,3%.

3. Áp dụng phương pháp đo niệu dòng đồ để theo dõi và đánh giá khách quan tình trạng hẹp niệu đạo sau phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp: Tỷ lệ hẹp niệu đạo qua đo niệu dòng đồ ở thời điểm 6 tháng là 67,7%; sau 12 tháng là 3,1%. Có sự khác biệt giữa việc đánh giá chủ quan trên khám lâm sàng và đo niệu dòng đồ

4. Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phẫu thuật: Các yếu tố gồm nhóm tuổi, vị trí lỗ tiểu, cong dương vật, chiều dài đoạn niệu đạo thiếu, da che phủ dương vật không liên quan đến kết quả phẫu thuật theo HOSE và biến chứng chung trong thời gian hậu phẫu. Nhóm tuổi có liên quan đến kết quả niệu dòng đồ ở thời điểm 6 tháng, nhưng không liên quan ở thời điểm 12 tháng. Mức độ hợp tác có liên quan đến kết quả đo niệu dòng đồ 6 tháng và 12 tháng sau phẫu thuật.

 

Tóm tắt tiếng anh:

BRIEF INFORMATION ON THE NEW CONTRIBUTION OF DOCTORAL DISSERTATION

 

Dissertation title: “Evaluation outcomes of urethroplasty in penile hypospadias repair with transverse pedicled preputial island flap”

Specialty: Urology;                                                  Code: 9720104.

Ph.D. candidate: CHAU VAN VIET

Supervisors:         1. Assoc. Prof., Dr. Tran Ngoc Bich

                               2. Dr. Pham Duy Hien

Training institute: Hanoi Medical University

SUMMARY OF NEW CONCLUSIONS

1. For surgical repair of penile hypospadias use transverse pedicled preputial island flap, based on the method of Duckett with improvement.

2. Apply HOSE scoring system to assess the outcome of hypospadias repair: Successful in 83,7%; failure 16,3%

3. Apply uroflowmetry to monitor and evaluate complications of urethral stricture after hypospadias repair: At 6 months after surgery, the incidence of obstruction is 67,7%. At 12 months, the incidence of obstruction is 3,1%. There is difference between clinical assessment and uroflowmetry.

4. Risk factor for postoperative complication: Age, meatus location, chordee degree, urethral defect length, penile skin cover were not obviously related to the outcome of surgery with HOSE and complications of hypospadias repair. Age was obviously related to the uroflowmetry at 6 months after surgery, but was not obviously related at 12 months after surgery. Co-operate was obviously related to the uroflowmetry at 6 months and 12 months after surgery.

 

 

Tóm tắt: Tải file

Toàn văn: Tải file

Loading...



Luận án, luận văn, chuyên đề khác

Tên Họ tên Hướng dẫn1 Hướng dẫn2 Ngày bảo vệ
Nghiên cứu hiệu quả của Adrogel bôi da trong kích thích buồng trứng ở người bệnh đáp ứng kém buồng trứng Hoàng Quốc Huy GS.TS. Nguyễn Viết Tiến PGS.TS. Hồ Sỹ Hùng 27-12-2021
Nghiên cứu điều trị rách chóp xoay bằng kỹ thuật nội soi khâu gân Mason Allen cải biên và tạo vi tổn thương tại diện bám Nguyễn Hữu Mạnh GS.TS. Trần Trung Dũng 10-12-2021
Đánh giá kết quả phẫu thuật NUSS có nội soi hỗ trợ điều trị bệnh lõm ngực bẩm sinh tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức Nguyễn Thế May PGS.TS. Đoàn Quốc Hưng 21-06-2021
“Xác định một số gen, phân tử có liên quan đến hội chứng SJS/TEN ở người Việt Nam” Trần Thị Huyền PGS. TS. Phạm Thị Lan GS. Riichiro Abe 11-05-2021
Nghiên cứu thay đổi Lysyl oxidase của tế bào nội mô mạch máu võng mạc ở môi trường nồng độ glucose cao Nguyễn Ngân Hà PGS.TS. Trần Huy Thịnh TS. Nguyễn Xuân Tịnh 27-11-2020
"Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi". (Ngày công bố: 18/01/2021) Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
"Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi". (Ngày công bố: 18/01/2021) Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc sarcopenia ở người bệnh cao tuổi Nguyễn Ngọc Tâm PGS.TS. Vũ Thị Thanh Huyền GS.TS. Phạm Thắng 25-11-2020
“Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non” Ngày công bố 02-11-2020 Đỗ Nam Khánh GS.TS. Lê Thị Hương PGS.TS. Trần Quang Bình 24-11-2020
"Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì và một số đặc điểm gen, thói quen dinh dưỡng, hoạt động thể lực ở trẻ mầm non", ngày công bố: 05/01/2021 Đỗ Nam Khánh GS.TS. Lê Thị Hương PGS.TS. Trần Quang Bình 23-11-2020
Nghiên cứu chẩn đoán giai đoạn ung thư vòm họng trên chụp cộng hưởng từ Lâm Đông Phong GS.TS. Hoàng Đức Kiệt TS. Trần Thanh Phương
Thực trạng kiến thức, sự tuân thủ của bác sĩ với hướng dẫn điều trị bệnh ĐTĐ típ 2 và đánh giá hiệu quả một số giải pháp can thiệp. (Ngày công bố: 26-11-2024) Lê Văn Trụ PGS.TS. Phạm Huy Tuấn Kiệt PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học, sắt huyết thanh và kết quả bổ sung sắt ở người hiến máu nhắc lại tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương. (Ngày công bố: 04-10-2024) Hà Hữu Nguyện PGS.TS. Bùi Thị Mai An TS. Bạch Quốc Khánh
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường rạch điều trị bệnh Hirschsprung. (Ngày công bố:04-10-2024) Đào Đức Dũng PGS.TS. Bùi Đức Hậu PGS.TS. Phạm Duy Hiền
Nghiên cứu điều trị teo hậu môn, rò trực tràng – niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp với đường sau trực tràng giữ nguyên cơ thắt. (Ngày công bố: 04-09-2024) Ngô Duy Minh GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm PGS.TS. Phạm Duy Hiền
Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng tái nhập viện vì đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. (Ngày công bố: 03-08-2024) Nguyễn Thị Thanh Huyền PGS.TS. Chu Thị Hạnh
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng tinh trùng đến kết quả thụ tinh trong ống nghiệm. (Ngày công bố: 31-07-2024) Vũ Thị Tuất GS.TS. Trần Phương Mai PGS.TS. Nguyễn Khang Sơn
Xác định vai trò của HPV và các biến thể trong ung thư cổ tử cung tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương Hoàng Xuân Sơn PGS.TS. Vũ Bá Quyết PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em do chấn thương sản khoa. (Ngày công bố: 01/07/2024) Ngô Văn Đoan PGS.TS. Bùi Văn Giang PGS.TS. Nguyễn Hồng Hà
Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng trên bệnh nhân vô sinh do tắc đoạn gần vòi tử cung. (Ngày công bố: 20/06/2024) Nguyễn Bá Thiết GS.TS. Nguyễn Viết Tiến PGS.TS. Vũ Văn Du

009bet
1