Tên
|
Họ tên
|
Hướng dẫn1
|
Hướng dẫn2
|
Ngày bảo vệ
|
Nghiên cứu hiệu quả của Adrogel bôi da trong kích thích buồng trứng ở người bệnh đáp ứng kém buồng trứng
|
Hoàng Quốc Huy
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
PGS.TS. Hồ Sỹ Hùng
|
27-12-2021
|
Nghiên cứu điều trị rách chóp xoay bằng kỹ thuật nội soi khâu gân Mason Allen cải biên và tạo vi tổn thương tại diện bám
|
Nguyễn Hữu Mạnh
|
GS.TS. Trần Trung Dũng
|
|
10-12-2021
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật NUSS có nội soi hỗ trợ điều trị bệnh lõm ngực bẩm sinh tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức
|
Nguyễn Thế May
|
PGS.TS. Đoàn Quốc Hưng
|
|
21-06-2021
|
Nghiên cứu chẩn đoán giai đoạn ung thư vòm họng trên chụp cộng hưởng từ
|
Lâm Đông Phong
|
GS.TS. Hoàng Đức Kiệt
|
TS. Trần Thanh Phương
|
|
Thực trạng kiến thức, sự tuân thủ của bác sĩ với hướng dẫn điều trị bệnh ĐTĐ típ 2 và đánh giá hiệu quả một số giải pháp can thiệp. (Ngày công bố: 26-11-2024)
|
Lê Văn Trụ
|
PGS.TS. Phạm Huy Tuấn Kiệt
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học, sắt huyết thanh và kết quả bổ sung sắt ở người hiến máu nhắc lại tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương. (Ngày công bố: 04-10-2024)
|
Hà Hữu Nguyện
|
PGS.TS. Bùi Thị Mai An
|
TS. Bạch Quốc Khánh
|
|
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường rạch điều trị bệnh Hirschsprung. (Ngày công bố:04-10-2024)
|
Đào Đức Dũng
|
PGS.TS. Bùi Đức Hậu
|
PGS.TS. Phạm Duy Hiền
|
|
Nghiên cứu điều trị teo hậu môn, rò trực tràng – niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp với đường sau trực tràng giữ nguyên cơ thắt. (Ngày công bố: 04-09-2024)
|
Ngô Duy Minh
|
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
|
PGS.TS. Phạm Duy Hiền
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng tái nhập viện vì đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. (Ngày công bố: 03-08-2024)
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
PGS.TS. Chu Thị Hạnh
|
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng tinh trùng đến kết quả thụ tinh trong ống nghiệm. (Ngày công bố: 31-07-2024)
|
Vũ Thị Tuất
|
GS.TS. Trần Phương Mai
|
PGS.TS. Nguyễn Khang Sơn
|
|
Xác định vai trò của HPV và các biến thể trong ung thư cổ tử cung tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương
|
Hoàng Xuân Sơn
|
PGS.TS. Vũ Bá Quyết
|
PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung
|
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em do chấn thương sản khoa. (Ngày công bố: 01/07/2024)
|
Ngô Văn Đoan
|
PGS.TS. Bùi Văn Giang
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Hà
|
|
Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng trên bệnh nhân vô sinh do tắc đoạn gần vòi tử cung. (Ngày công bố: 20/06/2024)
|
Nguyễn Bá Thiết
|
GS.TS. Nguyễn Viết Tiến
|
PGS.TS. Vũ Văn Du
|
|
Đánh giá kết quả hóa xạ trị và chất lượng cuộc sống ở người bệnh ung thư vòm mũi họng tại Bệnh viện K . (Ngày công bố: 04/06/2024)
|
Trần Hùng
|
PGS.TS. Trần Thị Thanh Hương
|
PGS.TS Ngô Thanh Tùng
|
|
Nghiên cứu nồng độ IL-6, CRP ở bệnh nhân thoái hóa khớp gối nguyên phát. (Ngày công bố: 25/04/2024)
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Ngọc
|
PGS.TS. Đặng Thị Hồng Hoa
|
|
Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị bệnh lao trẻ em theo hướng dẫn của Chương trình chống lao quốc gia. (Ngày công bố: 16/04/2024)
|
Nguyễn Thị Hằng
|
PGS.TS. Đinh Ngọc Sỹ
|
TS. Hoàng Thanh Vân
|
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh học và điều trị phình động mạch não thuộc vòng tuần hoàn sau bằng can thiệp nội mạch. (Ngày công bố: 22-03-2024)
|
Lê Hoàng Kiên
|
GS.TS. Phạm Minh Thông
|
|
|
Nghiên cứu chức năng thất trái trước và sau điều trị tái đồng bộ tim (CRT) ở bệnh nhân suy tim nặng bằng siêu âm đánh dấu mô. (Ngày công bố: 31-01-2024)
|
Hoàng Thị Phú Bằng
|
GS.TS. Đỗ Doãn Lợi
|
PGS.TS. Trương Thanh Hương
|
|
Nghiên cứu xây dựng các bảng từ thính lực lời tiếng Việt ứng dụng đo sức nghe lời cho trẻ em tuổi học đường (6 đến 15 tuổi). (Ngày công bố: 05-01-2023)
|
Phạm Tiến Dũng
|
PGS.TS. Cao Minh Thành
|
GS.TS. Nguyễn Văn Lợi
|
|
Kết quả điều trị surfactant trong một số bệnh lý gây suy hô hấp ở trẻ sơ sinh và các yếu tố liên quan. (Ngày công bố: 05-01-2024)
|
Chu Lan Hương
|
PGS.TS. Khu Thị Khánh Dung
|
|
|