Trang chủ  |   Lịch  |   Email  |  
009bet
Tên chuyên đề: Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học và một số dấu ấn hóa mô miễn dịch trong ung thư biểu mô tiết niệu. (Ngày công bố: 12-05-2023)

Chuyên ngành: Giải phẫu bệnh và pháp y - 62720105

Họ tên: Nguyễn Trường Giang

Ngày bảo vệ:

Hướng dẫn 1:PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng

Hướng dẫn 2: PGS.TS. Lê Minh Quang

Tóm tắt tiếng việt:

+ Đề tài đã đưa ra được các typ mô bệnh học của ung thư biểu mô tiết niệu theo phân loại của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2016: ung thư biểu mô tiết niệu không xâm nhập typ nhú chiếm tỉ lệ cao (60,7%) và ung thư biểu mô bàng quang xâm nhập typ thông thường chiếm 43,0%, độ mô học cao (89,2%).

       +  Sự bộc lộ các dấu ấn: CK20 (+): 67,7% và bộc lộ cao ở u không có cấu trúc nhú (65,7%) và độ mô học cao (79%) ở giai đoạn không xâm nhập cơ.

        + Ki67 bộc lộ cao ở u có độ mô học cao (97%) và giai đoạn xâm nhập cơ (82,4%) và không có cấu trúc nhú (73,5%). Điều này cũng rất hữu ích trong việc đưa ra quyết định điều trị.

   + P63 (+) 94% và được chia thành nhóm theo tỉ lệ tế bào u (6 nhóm).

   + Cặp dấu ấn Ki67 và p63 cùng (+) ở những khối u có xâm nhập cơ (82,5%).

       + Cặp Ki67 và CK20 cùng (+) thường gặp u ở giai đoạn xâm nhập (64,6%) và không có cấu trúc nhú (54,2%).

   + CK20 và p63 cùng (+) 60,6% và ở những u có cấu trúc mô học nhú (70,2%).

   + Đồng bộc lộ 3 dấu ấn (45,5%) và không đồng nhất (53,5%)

 

Tóm tắt tiếng anh:

+ The topic has presented  the histopathological types of urothelial carcinoma according to the 2016 World Health Organization Classification of tumor urinary system: non-invasive urothelial carcinoma of the papillary type accounts for a high proportion (60,7%) and uỏthelial carcinoma invasive the usual type 43,0%, high grade (89,2%).

+Revelation of markers: CK20 (+): 67.7% and highly exposed in tumors with no papillary structure (65.7%) and high grade (79%) at the non-muscle invasive stage.

+Ki67 is highly exposed in highly grade tumors (97%) and muscle penetration (82.4%) and no papillary structure (73.5%). This is significanly helpful in making treatment decisions.

+P63 (+) is 94% and is divided into groups according to the proportion of tumor cells (6 groups).

+Ki67 and p63 markers (+) in tumors with muscle penetration (82.5%).

     +The pair of Ki67 and CK20 were both (+) commonly exposed to tumors at the invasive stage (64.6%) and have no papillary structure (54.2%).

+CK20 and p63 the same (+) 60.6% and in tumors with papillary histological structure (70.2%).

+A simultaneous revelation 3 marks (45.5%) which were homogeneous (53.5%) was witnessed.

 

Tóm tắt: Tải file

Toàn văn: Tải file

Loading...



Luận án, luận văn, chuyên đề khác

Tên Họ tên Hướng dẫn1 Hướng dẫn2 Ngày bảo vệ
Nghiên cứu chẩn đoán giai đoạn ung thư vòm họng trên chụp cộng hưởng từ Lâm Đông Phong GS.TS. Hoàng Đức Kiệt TS. Trần Thanh Phương
Thực trạng kiến thức, sự tuân thủ của bác sĩ với hướng dẫn điều trị bệnh ĐTĐ típ 2 và đánh giá hiệu quả một số giải pháp can thiệp. (Ngày công bố: 26-11-2024) Lê Văn Trụ PGS.TS. Phạm Huy Tuấn Kiệt PGS.TS. Nguyễn Văn Huy
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ số huyết học, sắt huyết thanh và kết quả bổ sung sắt ở người hiến máu nhắc lại tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương. (Ngày công bố: 04-10-2024) Hà Hữu Nguyện PGS.TS. Bùi Thị Mai An TS. Bạch Quốc Khánh
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường rạch điều trị bệnh Hirschsprung. (Ngày công bố:04-10-2024) Đào Đức Dũng PGS.TS. Bùi Đức Hậu PGS.TS. Phạm Duy Hiền
Nghiên cứu điều trị teo hậu môn, rò trực tràng – niệu đạo bằng phẫu thuật nội soi kết hợp với đường sau trực tràng giữ nguyên cơ thắt. (Ngày công bố: 04-09-2024) Ngô Duy Minh GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm PGS.TS. Phạm Duy Hiền
Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng tái nhập viện vì đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. (Ngày công bố: 03-08-2024) Nguyễn Thị Thanh Huyền PGS.TS. Chu Thị Hạnh
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng tinh trùng đến kết quả thụ tinh trong ống nghiệm. (Ngày công bố: 31-07-2024) Vũ Thị Tuất GS.TS. Trần Phương Mai PGS.TS. Nguyễn Khang Sơn
Xác định vai trò của HPV và các biến thể trong ung thư cổ tử cung tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương Hoàng Xuân Sơn PGS.TS. Vũ Bá Quyết PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em do chấn thương sản khoa. (Ngày công bố: 01/07/2024) Ngô Văn Đoan PGS.TS. Bùi Văn Giang PGS.TS. Nguyễn Hồng Hà
Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng trên bệnh nhân vô sinh do tắc đoạn gần vòi tử cung. (Ngày công bố: 20/06/2024) Nguyễn Bá Thiết GS.TS. Nguyễn Viết Tiến PGS.TS. Vũ Văn Du
Đánh giá kết quả hóa xạ trị và chất lượng cuộc sống ở người bệnh ung thư vòm mũi họng tại Bệnh viện K . (Ngày công bố: 04/06/2024) Trần Hùng PGS.TS. Trần Thị Thanh Hương PGS.TS Ngô Thanh Tùng
Nghiên cứu nồng độ IL-6, CRP ở bệnh nhân thoái hóa khớp gối nguyên phát. (Ngày công bố: 25/04/2024) Nguyễn Thị Bích Ngọc PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Ngọc PGS.TS. Đặng Thị Hồng Hoa
Đánh giá kết quả chẩn đoán và điều trị bệnh lao trẻ em theo hướng dẫn của Chương trình chống lao quốc gia. (Ngày công bố: 16/04/2024) Nguyễn Thị Hằng PGS.TS. Đinh Ngọc Sỹ TS. Hoàng Thanh Vân
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh học và điều trị phình động mạch não thuộc vòng tuần hoàn sau bằng can thiệp nội mạch. (Ngày công bố: 22-03-2024) Lê Hoàng Kiên GS.TS. Phạm Minh Thông
Nghiên cứu chức năng thất trái trước và sau điều trị tái đồng bộ tim (CRT) ở bệnh nhân suy tim nặng bằng siêu âm đánh dấu mô. (Ngày công bố: 31-01-2024) Hoàng Thị Phú Bằng GS.TS. Đỗ Doãn Lợi PGS.TS. Trương Thanh Hương
Nghiên cứu xây dựng các bảng từ thính lực lời tiếng Việt ứng dụng đo sức nghe lời cho trẻ em tuổi học đường (6 đến 15 tuổi). (Ngày công bố: 05-01-2023) Phạm Tiến Dũng PGS.TS. Cao Minh Thành GS.TS. Nguyễn Văn Lợi
Kết quả điều trị surfactant trong một số bệnh lý gây suy hô hấp ở trẻ sơ sinh và các yếu tố liên quan. (Ngày công bố: 05-01-2024) Chu Lan Hương PGS.TS. Khu Thị Khánh Dung
Nghiên cứu sử dụng vạt đùi trước ngoài trong điều trị khuyết phần mềm phức tạp vùng cổ bàn chân. (Ngày công bố: 02-01-2024) Vũ Thị Dung GS.TS. Trần Thiết Sơn
Nghiên cứu ứng dụng vi phẫu thuật điều trị một số u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ lỗ khóa trên cung mày. (Ngày công bố: 12-12-2023) Nguyễn Trọng Diện PGS.TS. Đồng Văn Hệ
Bất thường thai sản tại Đà Nẵng và Biên Hòa, giá trị của sàng lọc trước sinh để phát hiện trisomy 13, trisomy 18, trisomy 21. (Ngày công bố: 12-12-2023) Trương Quang Vinh PGS.TS. Lưu Thị Hồng PGS.TS. Trần Đức Phấn

009bet
1